Đặt câu với các từ/cụm từ sau:
1. equipment: trang thiết bị
2. To bring st forward: đẩy thời gian làm gì đó sớm hơn
3. Allowance: tiền tiêu vặt
4. To carry on some essential maintenance: tiến hành một số sự bảo trì cần thiết
Đặt câu với các từ/cụm từ sau:
1. equipment: trang thiết bị
2. To bring st forward: đẩy thời gian làm gì đó sớm hơn
3. Allowance: tiền tiêu vặt
4. To carry on some essential maintenance: tiến hành một số sự bảo trì cần thiết
nhanh lên mk cần gấp lắm luôn đó các bn ak :((
My school has modern equipment
The police brought forward some newevidence in the case.
I have lots of allowance for my good marks
I usually carry on some essential maintenance
2.ko bít
3. I don't have any allowance
1.My house has a lot of morden equipment
Đặt câu với các từ sau:
To bow out of st: nghỉ hưu/từ giã khỏi việc làm gì
To nudge one's way into st: thôi thúc bản thân làm gì/dấn thân vào việc gì
On top of all that/this.........: ngoài ra/bên cạnh những điều đó
To catch oneself: bất chợt dừng lại, chợt kìm nén bản thân lai
To resent st: bực tức, phẫn nộ trước điều gì
To urge sb to V: thôi thúc ai làm gì
To have the urge to V: có 1 sự thôi thúc phải làm gì
F. Complete the sentences with time references. Then compare them in pairs.
(Hoàn thành các câu với các cụm từ chỉ thời gian. Sau đó so sánh chúng với các câu của bạn bên cạnh.)
1. I learned to ride a bicycle ____________________.
2. ____________________ I went to the movies.
3. I took my first vacation ____________________.
4. My town (or city) was built ____________________.
1. I learned to ride a bicycle when I was 8 years old.
2. Last year , I went to the movies.
3. I took my first vacation in 2019.
4. My town (or city) was built in 1885.
Đặt câu theo mẫu ai làm gì? Có từ bổ sung ý chỉ thời gian cho động từ theo yêu cầu sau(mỗi nhóm 2 câu,gạch chân dưới các từ đó)
Hôm qua mẹ em đi đâu? (Hôm qua)
Ngày mai mẹ em làm gì? (Ngày mai)
Em đang làm gì?
Anh em đang làm gì?
Điền từ , cụm từ thích hợp vào chỗ “:….” để hoàn thành kết luận sau (3,0đ):
(Làm cỏ, kịp thời, sinh trưởng, tưới nước, yêu cầu của cây, điều kiện, phân hữu cơ, tiêu nước)
a. Chăm sóc cây trồng phải tiến hành (1) …… … , đúng kĩ thuật, phù hợp với (2)…………………
b.Tuỳ theo mỗi loại cây mà áp dụng các biện pháp (3)…………………….., vun xới, (4) …………….., bón phân phù hợp để tạo (5)………………..cho cây trồng (6)……………………. và phát triển tốt
Đặt câu với các cụm từ sau:
1. To refuse to do st
2. To agree to do st
3. warm to do st
4. criticise sb for doing st
5. make sb feel useless
2. To agree to do st: My brother agreed to go home early
Đặt câu theo mẫu ai làm gì? Có từ bổ sung ý chỉ thời gian cho động từ theo yêu cầu sau ( mỗi nhóm 2 câu , gạch chân dưới các từ đó)
A)thời gian về khóa khứ
B)thời gian về hiện tại
C)thời gian về tương lai
Tuần trước , bn Lan đi dã ngoại với gia đình
Xin lỗi để mik làm lại cho , chưa làm xong tự dưng mik lỡ tay gửi.
A) tuần trước, bn Lan đi dã ngoại với gia đình.
B) bây giờ , cô Hạnh làm một cô giáo gương mẫu.
C) bữa sau, chắc chắn mik sẽ làm việc giúp gia đình
Ko biết đúng ko nữa .
Bn tích mik nha !
Mik nghĩ mãi mới ra à nha.
Một ô to dự định đi từ A đến B trong 1 thời gian dự định với vận tốc 40km/h. Sau khi đi đc 1/2 quãng đường AB thì ô to tăng vận tốc len 50km/h trên quãng đường còn lại. Do đó, ô tô đến sớm hơn dự định 18 phút. Tính thời gian ô tô dự định để đi từ A đến B
Bài 3. Khoanh tròn vào chữ cái đặt dưới cụm trạng từ trong các câu sau.
1. St Patrick’s Day takes place on March 17th.
2. Spring came late this year.
3. Once a year, my father helps me paint my room.
4. In Vietnam, Mid-Autumn festival is the second-most important festival.
5. They often go out and have dinner in expensive restaurants.
6. February is the month of festivals in Vietnam.
7. Sai Gon city was renamed Ho Chi Minh City many years ago.
8. The construction of this building started in 1997 and finished in 2000.
9. I have used this computer since 2007.