Bài 1:
1/|x|<(hoặc=) 3
2/|-x|<5
Bài 1,1+2+3+...+x = 1176
Bài 3 , Tính nhanh :1/1*2+1/2*3 +1/3*4 + ...+ 1/98*99
Bài 4 , Tính nhanh :1/6 +1/12+1/20+ ...+1/110
Bài 5 , Tìm x : 1 /3 +1/6+1/10+...+1/x* (x+1:2)+2009/2011
Bài 3:
= 1- 1/2 + 1/2 -1/3 +...+ 1/98 -1/99
= 1- 1/99
= 98/99
Bài 4:
= 1/2*3 + 1/3*4 + 1/4*5 +...+ 1/10*11
= 1/2 - 1/3 + 1/3 - 1/4 + 1/4 - 1/5 +...+ 1/10 - 1/11
= 1/2 - 1/11= 9/22
Bài 2:Tính:
a,(x- 6y) (x+6y)
b,(x-2) (x2 +2x+4)
Bài 3:Rút gọn:
a,(x+1)2 - (x-1)2 - 3 (x+1) (x-1)
b,(x - 1)3 - ( x-1) 3 + 6 (x-1) (x+1)
Bài 2:
a) \(=x^2-36y^2\)
b) \(=x^3-8\)
Bài 3:
a) \(=x^2+2x+1-x^2+2x-1-3x^2+3=-3x^2+4x+3\)
b) \(=6\left(x-1\right)\left(x+1\right)=6x^2-6\)
Bài 1:
a, (x+1)^2-(x-1)^2-3(x+1)(x-1)
b, 5(x+2)(x-2)-1/2(6-8x)^2+17
Bài 2: Tìm x
a, 25x^2-9=0
b, (x+4)-(x+1)(x-1)=16
c, (2x-1)^2 +(x+3)^2-5(x+7)(x-7)=0
Bài 3: Tìm GTNN
A= x^2+5X=7
Bài 4 : Tìm GTLN
B= 6x -x^2-5
Bài 5:Cho x-y=-5. Tính giá trị của N=(x-y)^3-x^2+2xy-y^2
bài 1:
a) (x+1)^2-(x-1)^2-3(x+1)(x-1)
=(x+1+x-1)(x+1-x+1)-3x^2-3
=2x^2-3x^2-3
=-x^2-3
Bài 1. Tìm các số thực x thỏa mãn: |2x − 1| = x − 1
Bài 2. Tìm các số thực x thỏa mãn: |3x − 1| = 2x + 3
Bài 3. Tìm các số thực x thỏa mãn: |x − 1| + |x − 2| = 3
Bài 1 :
\(\left|2x-1\right|=x-1\)ĐK : \(x\ge1\)
TH1 : \(2x-1=x-1\Leftrightarrow x=0\)(ktm)
TH2 : \(2x-1=1-x\Leftrightarrow3x=2\Leftrightarrow x=-\frac{2}{3}\)(ktm)
Vậy biểu thức ko có x thỏa mãn
Bài 2 :
\(\left|3x-1\right|=2x+3\)ĐK : x >= -3/2
TH1 : \(3x-1=2x+3\Leftrightarrow x=4\)
TH2 : \(3x-1=-2x-3\Leftrightarrow5x=-2\Leftrightarrow x=-\frac{2}{5}\)
phân tích đa thức thành nhân tử . Câu hỏi của nguoiemtinhthong.
Bài 1.1.2x2+5x−1=7x3−1−−−−−√1.1.2x2+5x−1=7x3−1
Bài 1.2.3x−1−−−−√+2x+1−−−−√=5x2−1−−−−−√41.2.3x−1+2x+1=5x2−14
Bài 1.3.3x2+4x−5−−−−−−−−−√+x−3−−−−√=11x2+25x+2−−−−−−−−−−−−√1.3.3x2+4x−5+x−3=11x2+25x+2
Bài 1.4.2x2−2x+2=3(x−2)(x2+x)−−−−−−−−−−−−√1.4.2x2−2x+2=3(x−2)(x2+x)
Bài 1.5.4x2−4x−10=8x2−6x−10−−−−−−−−−−−√1.5.4x2−4x−10=8x2−6x−10
Bài 1.6.2x2+3x+1−−−−−−−−−−√−2x2−2−−−−−−√=x+1
Nếu ol thì tham khảo nah nguoiemtinhthong.
1.1
2x2+5x−1=7x3−1−−−−−√2x2+5x−1=7x3−1
⇔2(x2+x+1)+3(x−1)−7(x−1)(x2+x+1)−−−−−−−−−−−−−−−√(1)⇔2(x2+x+1)+3(x−1)−7(x−1)(x2+x+1)(1)
Đặt a=x−1−−−−−√;b=x2+x+1−−−−−−−−√;a≥0;b>0a=x−1;b=x2+x+1;a≥0;b>0
pt (1) trở thành 3a2+2b2−7ab=03a2+2b2−7ab=0
a=2ba=2b v a=13ba=13b
Các bạn tự giải quyết tiếp nhé.
1.2
TXĐ D=[1;+∞)D=[1;+∞)
đặt a=x−1−−−−−√4;b=x+1−−−−−√4;a,b≥0a=x−14;b=x+14;a,b≥0
pt (2) trở thành 3a2+2b2−5ab=03a2+2b2−5ab=0
⇔a=b⇔a=b v a=23ba=23b
...
1.3
D=[3;+∞)D=[3;+∞)
Đặt a=x2+4x−5−−−−−−−−−√;b=x−3−−−−−√;a,b≥0a=x2+4x−5;b=x−3;a,b≥0
pt (3) trở thành 3a+b=11a2−19b2−−−−−−−−−√3a+b=11a2−19b2
⇔2a2−6ab−20b2=0⇔2a2−6ab−20b2=0
⇒a=5b⇒a=5b
...
1.4
ĐK
⇔2x2−2x+2=3(x−2)x(x+1)−−−−−−−−−−−−√2x2−2x+2=3(x−2)x(x+1)
⇔(x2−2x)+2(x+1)=3(x2−2x)(x+1)−−−−−−−−−−−−−√2(x2−2x)+2(x+1)=3(x2−2x)(x+1)
Đặt x2−2x−−−−−−√=ax2−2x=a; x+1−−−−−√=bx+1=b (a;b\geq0)
⇔2a2+2b2=3ab
1.5
Đặt 4x2−4x−10=t4x2−4x−10=t (t \geq 0)
⇔t=t+4x2−2x−−−−−−−−−−√t=t+4x2−2x
⇔t2−t−4x2+2x=0t2−t−4x2+2x=0
Δ=1−4(2x−4x2)=(4x−1)2Δ=1−4(2x−4x2)=(4x−1)2
⇒t=1−2xt=1−2x hoặc t=2xt=2x
1.1
2.2+5.-1=7.3-1-----v2.2+5.-1=7.3-1
2(.2+x+1)+3(x-1)
3a+b=11a2-19b2
tóm tắt
Những bài toán học sinh giỏi môn toán:
Đề bài {1-1/2} x {1-1/3} x {1-1/4} x {1-1/5} x {1-1/6}
Tôi ra đề bài này cho học sinh giỏi toán tuổi thơ
\(\frac{1}{2}\)x \(\frac{2}{3}\)x \(\frac{3}{4}\)x \(\frac{4}{5}\)x \(\frac{5}{6}\)= \(\frac{1}{6}\)
Giải thích : Khử 2 với 2 ; 3 với 3 ; ... Cuối cùng còn lại 1 ở tử số và 6 ở mẫu số
bài 1 : 1/1x2+1/2x3+1/3x4+1/5x6+1/6x7
Bài 2:1/2+1/6+1/12+1/30+1/42+1/56+1/72
Bài 3: (1-1/2)x(1-1/3)x....x(1-2019)
Bài 4:1/4+1/8+1/16+1/32+1/64+1/128+1/256+1/512
1) 1/1.2 + 1/2.3 + ... + 1/6.7
= 1 - 1/2 + 1/2 - 1/3 + ... + 1/6 - 1/7
= 1 - 1/7
= 6/7
2) 1/2 + 1/6 + 1/12 + .. + 1/72
= 1/1.2 + 1/2.3 + 1/3.4 + ... + 1/8.9
= 1 - 1/2 + 1/2 - 1/3 + 1/3 - 1/4 + ... + 1/8 - 1/9
= 1 - 1/9
= 8/9
3) \(\left(1-\frac{1}{2}\right).\left(1-\frac{1}{3}\right)...\left(1-\frac{1}{2019}\right)\)
= \(\frac{1}{2}.\frac{2}{3}...\frac{2019}{2020}\)
= \(\frac{1.2....2019}{2.3...2020}\)
= \(\frac{1}{2020}\)
4) A = \(\frac{1}{4}+\frac{1}{8}+\frac{1}{16}+...+\frac{1}{512}\)
= \(\frac{1}{2^2}+\frac{2}{2^3}+\frac{1}{2^4}+...+\frac{1}{2^9}\)
=> 2A = \(\frac{1}{2}+\frac{1}{2^2}+\frac{1}{2^3}+...+\frac{1}{2^8}\)
Lấy 2A - A = \(\left(\frac{1}{2}+\frac{1}{2^2}+\frac{1}{2^3}+...+\frac{1}{2^8}\right)-\left(\frac{1}{2^2}+\frac{1}{2^3}+\frac{1}{2^4}+...+\frac{1}{2^9}\right)\)
A = \(\frac{1}{2}-\frac{1}{2^9}\)
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2 =0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| < |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)
2 = 0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Cần gấp ạ !!!!!
Bài 1 :Tìm 2 số hữu tỉ x và y biết: x-y = x*y = x-y
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết rằng 5 ngũ x +2 = 650
Bài 3: 3 ngũ x-1 + 5 * 3 ngũ x -1= 162
bài 4 : Tìm số tự nhiên x biết rằng : 2 ngũ x +1* 3 ngũ y= 12
Bài 5 : cho 3 số a,b,c thỏa mãn a *b*c = 1 chứng minh:
1 / ab+a+1 + b/ bc+ b+1 + 1/ abc+bc+b =1