( 6x3y2 + 14x4y - 32x2y3) :4x2y
Thu gọn đa thức 4 x 2 y + 6 x 3 y 2 - 10 x 2 y + 4 x 3 y 2
A. 14 x 2 y + 10 x 3 y 2
B. - 14 x 2 y + 10 x 3 y 2
C. 6 x 2 y - 10 x 3 y 2
D. - 6 x 2 y + 10 x 3 y 2
Đơn thức đồng dạng với đơn thức 32 x 2 y 3 là:
A. - 3 x 3 y 2
B. - 7 x 2 y 3
C. ( 1 / 3 ) x 5
D. - x 4 y 6
Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3 x 2 y 3 l à - 7 x 2 y 3 vì hai đơn thức này có chung phần biến x 2 y 3 và có hệ số khác 0.
Chọn đáp án B
Cho hai đa thức P = x2y2 - 4x2y - xy2 + 2xy và Q = 4x2y2 + xy; Tính P + Q = ?
A) 5x2y2 - 4x2y - xy2 + 3xy
B) x2y2 + 3xy
C) 5x2y2 - 4x2y - xy2 + xy
D) x2y2 - 4x2y - xy2 + 3xy
\(P+Q=x^2y^2-4x^2y-xy^2+2xy+4x^2y^2+xy\)
\(P+Q=5x^2y^2-xy^2-4x^2y+3xy\)
Thực hiện phép tính:
(4x5 + 3xy4- y5 + 2x4y - 6x3y2) : (2x3 + y3 - 2xy)
Cho x+y=1. Tính B= x3+y3+3xy(x2+y2)+6x3y2+ 6x2y3
\(B=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+3xy\left[\left(x+y\right)^2-2xy\right]+6x^2y^2\left(x+y\right)\)
\(=x^2-xy+y^2+3xy\left(1-2xy\right)+6x^2y^2=x^2-xy+y^2+3xy-6x^2y^2+6x^2y^2=x^2+2xy+y^2=\left(x+y\right)^2=1\)
Cho hai phân thức: 3 x 2 - 4 x 2 y + 4 x y 2 - y 2 ; 2 x 2 - x y . Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x 2 – 4 x 2 y + 4 x y 2 - y 2
A. x(x - y).(x + y - 4xy)
B. x
C. x - y
D. Đáp án khác
Tổng của hai đơn thức 4x2y và −8x2y là:
(Chỉ được chọn 1 đáp án)
A.−4x4y2.B.−32x2y.C.. − 4x2y.D.4x2y.\(4x^2y+\left(-8x^2y\right)=-4x^2y\)
\(\Rightarrow C\)
thực hiện phép tính
a) x (2x + 5 ) b) 3x2(5x3- 2x + 9 )
c) (x+2)(4x3 + x - 7) d) (16x2y+12x3y4-4x2y) : 4x2y
\(a.x\left(2x+5\right)=2x^2+5x\)
\(b.3x^2\left(5x^3-2x+9\right)=15x^5-6x^3+27x^2\)
\(c.\left(x+2\right)\left(4x^3+x-7\right)=4x^4+x^2-7x+8x^3+2x-14=4x^4+8x^3+x^2-5x-14\)
\(d.\left(16x^2+12x^3y^4-4x^2y\right):4x^2y=4x^3+3x^2y^3-1\)
Câu 1 thực hiện phép tính
a. 6x(2x + 3) - (3x - 1)(4x + 1)
b.(16x5y6 - 12x3y4 - 6x3y2) : 4x2y2
Câu 1 thực hiện phép tính
a. 6x(2x + 3) - (3x - 1)(4x + 1)
b.(16x5y6 - 12x3y4 - 6x3y2) : 4x2y2
\(a,=12x^2+18x-12x^2+x+1=19x+1\\ b,=4x^3y^4-3xy^2-\dfrac{3}{2}x\)