2/ Viết phân số:
- Tám phần mười một Viết:
- Chín phần tư Viết:
- Ba mươi lăm phần một trăm Viết:
Viết các phân số: một phần tư; sáu phần mười; mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần một trăm.
Một phần tư:
Sáu phần mười:
Mười tám phần tám lăm:
Bảy mươi hai phần một trăm:
Viết các phân số: một phần tư; sáu phần mười; mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần một trăm.
Một phần tư:
Sáu phần mười:
Mười tám phần tám lăm:
Bảy mươi hai phần một trăm:
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
Viết các số thập phân gồm có:
- Năm đơn vị, tám phần mười..................................
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm...............................
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn............................
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn............................
- Năm đơn vị, tám phần mười.. 5,8
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm.... 63,08
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn...45,763
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn.....6019, 005
5,8
63,08
450, 00763
6019,005
viết các hỗn số sau
ba mươi tám và bảy phần mười lăm
sáu và chín phần mười
hai trăm mười hai và ba phần bảy
\(38\dfrac{7}{15}\)
\(6\dfrac{9}{10}\)
\(212\dfrac{3}{7}\)
Viết phân số.
a) Bảy phần mười chín. b) Chín phần mười.
c) Mười bảy phần hai mươi ba. d) Hai mươi lăm phần năm mươi tám.
a)\(\dfrac{7}{19}\)
b)\(\dfrac{9}{10}\)
c)\(\dfrac{17}{23}\)
d)\(\dfrac{25}{58}\)
viết số thập phân có ;
a) tám đơn vị , sáu phần mười , năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm )
b) bảy mươi hai đơn vị , bốn phần mười , chín phần trăm , ba phần nghìn ( tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn )
c) không đơn vị , bốn phần trăm
a.568
b.39472
c.400
TL:
a) 8,65
b) 72,493
c) 0,04
HT.
1:Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười.
b) Năm mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.
c) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn.
d) Không đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.
e) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm và năm phần nghìn.
3. Viết số thập phân có :
a, Sáu mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm.
b, Mười hai đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.
c, Bốn mươi lăm đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.
d, Hai mươi lăm đơn vị, tám phần trăm
e, Không đơn vị, sáu phần nghìn
a, 64,76
b, 12,101
c, 45,562
d, 25,08
e, 0,006