Cho 2 biểu thức : \(A=3x^2y^3-\dfrac{1}{2}x^3y^2\) và \(B=25x^2y^2\)
Không thực hiện phép tính chứng tỏ rằng đa thức A ⋮ cho đơn thức B
a, Cho biểu thức
\(A=3x^2y^3-\frac{1}{2}x^3y^2\)
\(B=25x^2y^2\)
Không thực hiện phép tính chứng tỏ rằng đa thức A chia hết cho đa thức B
b, Hãy thu gọn và tính giá trị của biểu thức Q tại x=1
\(Q=\left(x^3-x^2\right):\left(x-1\right)\)
Cho biểu thức A= 3x2y3 - \(\dfrac{1}{2}\) x3y2 và B= 25x2y2
Không thực hiện phép tính chứng tỏ rằng đa thức A chia hết cho đơn thức B.
Khi xét xem một đa thức có chia hết cho đơn thức ko , ta chỉ s=xét phân biến ko cần xét hệ số vì phân hệ số có thể là phân số .
A ⋮ B Vì phần biến của mỗi hạng tử trong A đều chia hết cho phần biến ở B
cho biểu thức A=3*x^2*y^3-1/2*x^3*y^2 và B=25*x^2*y^2. Không thực hiện phép tính chứng tỏ rằng đa thức A chia hết cho đơn thức B.
MỌI NGƯỜI GIÚP MIK NHA!
a,cho biểu thức A=3*x^2*y^3-1/2*x^3*y^2 và B=25*x^2*y^2. Không thực hiện phép tính chứng tỏ rằng đa thức A chia hết cho đơn thức B. b) Hãy thu gọn Q=(x^3-x^2):(x-1)
c) Tính giá trị của biểu thức Q=(x^3-x^2):(x-1) tại x=-1
cho biểu thức A=3*x^2*y^3-1/2*x^3*y^2 và B=25*x^2*y^2. Không thực hiện phép tính chứng tỏ rằng đa thức A chia hết cho đơn thức B.
b) Hãy thu gọn Q= (x^3-x^2):(x-1)
c) Tính giá trị của biểu thức Q= (x^3-x^2):(x-1) tại x=-1
Bài 1:Thực hiện phép tính a) x(3x^2 + 2x) b) (x + 3)^2 c) (x - 2)^3 Bài 2: Phân tính đa thức thành nhân tử a) 6x^3y - 9x^2y^2 b) 4x^2 - 25 c) x^2y - xy + 7x - 7y Bài 3: a) Tính nhanh giá trị biểu thức: M = 4x^2 - 20x + 25 tại x = 105/2 b) Tìm x, biết: x^3 - 1/9x = 0
Cho biểu thức 3x.2xy -2/3x^2y- 4x^2.1/3y
a) Thực hiện đơn giản biểu thức
b) Tính giá trị của biểu thức với x=-2, y=1/8
a. Ta có: \(3x2xy-\frac{2}{3}x^2y-4x^2.\frac{1}{3}y=6x^2y-\frac{4}{3}x^2y=\left(6-\frac{2}{3}-\frac{4}{3}\right)x^2y=4x^2y.\)
b. Thay \(x=-2,y=\frac{1}{8}\)vào đơn thức \(4x^2y\), ta được: \(4x^2y=4\left(-2\right)^2.\frac{1}{8}=2\).
Vậy, giá trị của biểu thức \(x=-2,y=\frac{1}{8}\rightarrow=2\)
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) (x-4) (x+4) - (5-x) (x+1)
b) (3x^2 - 2xy + 4) + ( 5xy - 6x^2 - 7)
Bài 2: Rút gọn biểu thức
a) 3x^2 (2x + y) - 2y(4x^2 - y)
b) (x+3y) (x-2y) - (x^4 - 6x^2y^3): x^2y
Bài 1:
a, (\(x\) - 4).(\(x\) + 4) - (5 - \(x\)).(\(x\) + 1)
= \(x^2\) - 16 - 5\(x\) - 5 + \(x^2\) + \(x\)
= (\(x^2\) + \(x^2\)) - (5\(x\) - \(x\)) - (16 + 5)
= 2\(x^2\) - 4\(x\) - 21
b, (3\(x^2\) - 2\(xy\) + 4) + (5\(xy\) - 6\(x^2\) - 7)
= 3\(x^2\) - 2\(xy\) + 4 + 5\(xy\) - 6\(x^2\) - 7
= (3\(x^2\) - 6\(x^2\)) + (5\(xy\) - 2\(xy\)) - (7 - 4)
= - 3\(x^2\) + 3\(xy\) - 3
Bài 2:
a, 3\(x^2\).(2\(x\) + y) - 2y(4\(x^2\) - y)
= 6\(x^3\) + 3\(x^2\).y - 8y\(x^2\) + 2y2
= 6\(x^3\) - (8\(x^2\)y - 3\(x^2\)y) + 2y2
= 6\(x^3\) - 5\(x^2\)y + 2y2
Bài 1 : Thực hiện phép tính
a) 3x (x^2 - 7x + 9)
b) (x+3y) (x^2 - 2xy + y)
c) (5x - 2y) (x^2 - xy + 1)
Bài 2 : Tìm x , biết
a) x (5x - 2y) + 2x ( x - 1) = 15
b) x^2 - 25x = 0
c) 5x (x - 1) = x - 1
Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^2 .16
b) x^2 + 2x - y^2 + 1
c) x^2 - 2xy - 4 + y^2
Bài 3:
a: \(x^2-16=\left(x-4\right)\cdot\left(x+4\right)\)
b: \(x^2+2x+1-y^2=\left(x+1+y\right)\left(x+1-y\right)\)
c: \(=\left(x-y\right)^2-4=\left(x-y-2\right)\left(x-y+2\right)\)