Chọn từ có phát âm khác:
1, a)station b)intersection c)question d)invitation
2, a)days b)says c)bays d)ways
3, a)start b)warm c)farmer d)garden
4, a)truck b)drug c)music d)brush
chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại
A. question B. pollution C station D . intersection
chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại
A. question
B. pollution
C station
D . intersection
Part 1: Choose one word that has the underlined part pronounced differently from the others
by circling A, B, C, or D. (3 pts)
16. A. station B. intersection C. question D. invitation
17. A. gymnast B. vegetable C. dangerous D. geography
18. A. lived B. intended C. stayed D. learned
Part 2: Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C oL
D. (2pts)
19. A. brother B. student C. doctor D. arrive
20. A. apartment B. motorbike C. telephone D. volleyball
Mấy phần trêngg hoq biết vì kh có đánh dấu awww
18. A. lived B. intended C. stayed D. learned
Part 2: Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C oL
D. (2pts)
19. A. brother B. student C. doctor D. arrive
20. A. apartment B. motorbike C. telephone D. volleyball
Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. A. plays B. says C. days D. stays
2. A. works B. plants C. opens D. coughs
Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại
1. A. plays B. says C. days D. stays
2. A. works B. plants C. opens D. coughs
Chọn từ được phát âm khác với những từ còn lại
1 A writers B snacks C titles D follows
2 A laughs B cooks C finds D helps
3 A days B books C points D proofs
4 A photographs B neighbors C relatives D friends
. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1đ)
1. A. says B. plays C. stays D. days
2. A. comedy B. doll C. crocodile D. front
3. A. pleasant B. seaside C. scissors D. visit
4. A. closed B. erased C. increased D. pleased
5 A. christmas B school C. chemistry D. machine
6. A. few B. new C. sew D. nephew
7. A. closed B. practised C. asked D. stopped
8. A. gift B. my C. arrive D. tired
9. A. tables B. noses C. boxes D. changes
10. A. son B. sugar C. soup D. sing
Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1đ)
1. A. says B. plays C. stays D. days
2. A. comedy B. doll C. crocodile D. front
3. A. pleasant B. seaside C. scissors D. visit
4. A. closed B. erased C. increased D. pleased
5 A. christmas B school C. chemistry D. machine
6. A. few B. new C. sew D. nephew
7. A. closed B. practised C. asked D. stopped
8. A. gift B. my C. arrive D. tired
9. A. tables B. noses C. boxes D. changes
10. A. son B. sugar C. soup D. sing
. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại. (1đ)
1. A. says B. plays C. stays D. days
2. A. comedy B. doll C. crocodile D. front
3. A. pleasant B. seaside C. scissors D. visit
4. A. closed B. erased C. increased D. pleased
5 A. christmas B school C. chemistry D. machine
6. A. few B. new C. sew D. nephew
7. A. closed B. practised C. asked D. stopped
8. A. gift B. my C. arrive D. tired
9. A. tables B. noses C. boxes D. changes
10. A. son B. sugar C. soup D. sing
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
II. Find the word which has a different sound in the part underlined. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại) 7. A. theater B. this C. thanks D. thirty 8. A town B. crowded C. how D.snow 9. A planet B. station C. space D. face 10. A. desks B. flats C. lamps D. rulers III. Odd one out. (Tìm từ không cùng nhóm với những từ còn lại) 11. A. plastic B.paper C.glass 12. A. won B. visited C, took D.bin 13. A. might B. have C. will D.must 14/A. flower B. painter C.driver D. farmer Giúp mình với trả lời câu hỏi và giải thích giúp mình với ạ
II. Find the word which has a different sound in the part underlined. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại)
7. A. theater B. this C. thanks D. thirty
8. A town B. crowded C. how D.snow
9. A planet B. station C. space D. face
10. A. desks B. flats C. lamps D. rulers
III. Odd one out. (Tìm từ không cùng nhóm với những từ còn lại)
11. A. plastic B.paper C.glass
12. A. won B. visited C, took D.bin
13. A. might B. have C. will D.must
14/A. flower B. painter C.driver D. farmer
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: 1/ A. study B. surf C. up D. bus 2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing 3/ A. come B. once C. bicycle D. centre Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác: 4/ A. library B. Internet C. cinema D. information 5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết