Một hợp chất gồm 1 nguyê tử X liên kết 2 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử Hiđro 22 lần.
A/Tính PTK hợp chất
B/Tính NTK X
cảm ơn mn
Một hợp chất gồm 1 nguyên tử X liên kết 2 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử Hiđro 22 lần.
a/Tính phân tử khối hợp chất
b/Tính NTK X,cho biết tên và KHHH
Gọi Hợp chất là \(XO_2\)
Theo bài: \(\overline{M_{XO_2}}=22\overline{M_{H_2}}=22\cdot2=44\left(đvC\right)\)
Mà \(\overline{M_X}+2\overline{M_O}=44\Rightarrow\overline{M_X}=44-2\cdot16=12\left(đvC\right)\)
Vậy X là cacbon.
KHHH: C
Chỉ ra công thức sai sửa H2 PO4 , CaCl3 , Zn (OH)2 , Pa2CO3 , K3 So4
Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử oxi 2 lần.
a)Tính phân tử khối của hợp chất Tính NTK của X, cho biết tên và KHHH?
b)Tính NTK của X, cho biết tên và KHHH?
giúp em với ạ
Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử oxi 2 lần.
a)Tính phân tử khối của hợp chất Tính NTK của X, cho biết tên và KHHH?
b)Tính NTK của X, cho biết tên và KHHH?
mình gộp cả 2 ý vào nhé!
\(PTK\) của \(O_2=2.16=32\left(đvC\right)\)
ta có:
\(X+2O=32.2\)
\(X+2.16=64\)
\(X+32=64\)
\(X=64-32=32\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow X\) là lưu huỳnh, kí hiệu là \(S\)
giúp em với ạ
1.Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử oxi 2 lần.
a)Tính phân tử khối của hợp chất Tính NTK của X, cho biết tên và KHHH?
b)Tính NTK của X, cho biết tên và KHHH?
2.Phân tử của một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử hiđro và nặng bằng nguyên tử oxi.
a)Tính nguyên tử khối, cho biết tên và KHHH của nguyên tố X.
b)Tính phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất
Câu 4: Một hợp chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 22 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
c) Viết công thức hóa học của hợp chất A.
Câu 3: Tìm số p, số e, số n trong các trường hợp sau:
a) Nguyên tử flo có số hạt mang điện dương là 9. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương 1 hạt.
b) Tổng số hạt trong nguyên tử natri là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.
c) Tổng số hạt trong nguyên tử sắt là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt.
d) Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 40. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện duơng là 1 hạt.
Câu 4 :
a)
$M_{hợp\ chất} = 22M_{H_2} = 22.2 = 44(g/mol)$
b)
$M_{hợp\ chất} = X + 16.2 = 22.2 = 44 \Rightarrow X = 12(Cacbon)$
KHHH : C
Câu 3 :
Với dạng bài này, phương pháp làm là :
Gọi số hạt proton = số hạt electron = p
Gọi số hạt notron = n
- Tổng số hạt = 2p + n
Tổng số hạt mang điện là : 2p
Tổng số hạt không mang điện là : n
Từ số lập hệ phương trình, tìm được p và n
Câu 4: Một hợp chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 22 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
c) Viết công thức hóa học của hợp chất A.
Câu 3: Tìm số p, số e, số n trong các trường hợp sau:
a) Nguyên tử flo có số hạt mang điện dương là 9. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương 1 hạt.
b) Tổng số hạt trong nguyên tử natri là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.
c) Tổng số hạt trong nguyên tử sắt là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt.
d) Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 40. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện duơng là 1 hạt.
Câu 1: Trong các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất:
Chất | Phân tử gồm | Công thức | PTK (đvC) | Đơn chất | Hợp chất |
Nước | 2H, 1O |
|
|
|
|
Muối ăn | 1Na, 1Cl |
|
|
|
|
Đường mía | 12C, 22H, 11O |
|
|
|
|
Nước oxi già | 2H, 2O |
|
|
|
|
Vôi sống | 1Ca, 1O |
|
|
|
|
Khí ozon | 3O |
|
|
|
|
Đá vôi | 1Ca, 1C, 3O |
|
|
|
|
Thạch cao | 1Ca,1S, 4O |
|
|
|
|
Khí amoniac | 1N, 3H |
|
|
|
|
Khí cacbonic | 1C, 2O |
|
|
|
|
Khí clo | 2Cl |
|
|
|
|
Photpho | 1P |
|
|
|
|
Sắt | 1Fe |
|
|
|
|
Khí oxi | 2O |
|
|
|
|
Câu 1: Trong các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất:
Chất | Phân tử gồm | Công thức | PTK (đvC) | Đơn chất | Hợp chất |
Nước | 2H, 1O | \(H_2O\) | 18 |
| x |
Muối ăn | 1Na, 1Cl | NaCl | 58,5 |
| x |
Đường mía | 12C, 22H, 11O | \(C_{12}H_{22}O_{11}\) | 342 |
| x |
Nước oxi già | 2H, 2O | \(H_2O_2\) | 34 |
| x |
Vôi sống | 1Ca, 1O | CaO | 56 |
| x |
Khí ozon | 3O | \(O_3\) | 48 | x
|
|
Đá vôi | 1Ca, 1C, 3O | CaCO3 | 100 |
| x |
Thạch cao | 1Ca,1S, 4O | CaSO4 | 136 |
| x |
Khí amoniac | 1N, 3H | NH3 | 17 |
| x |
Khí cacbonic | 1C, 2O | CO2 | 44 |
| x |
Khí clo | 2Cl | Cl2 | 71 | x |
|
Photpho | 1P | P | 31 | x |
|
Sắt | 1Fe | Fe | 56 | x |
|
Khí oxi | 2O | O2 | 32 (đơn chất) |
4.Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử khí hidro 31 lần.
a) Tính PTK của hợp chất.
b) Cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố X
Giải:
a) PTK khí hidro: …………………………………………………………………
PTK của hợp chất: …………………………………………………………...…
b) NTK của X : ……………………………………………………………………
Tên nguyên tố: ………………………Kí hiệu: ………………………………...
Giúp mình với nhé
Hợp chất a có phân tử gồm 2 nguyên tử x liên kết với 5 nguyên tố oxi. Hợp chất này nặng hơn phân tử hiđro 71 lần.
A/ Tính ptk của hợp chất a.
B/ Tính nguyên tử khối của x, cho biết tên và kí hiệu của x? Công thức hóa học của a
(h=1; s=32; o=16; n=14; cl=35,5; p=31; ca=40, c=12)
a. Gọi CTHH của a là: X2O5
Theo đề, ta có: \(d_{\dfrac{X_2O_5}{H_2}}=\dfrac{M_{X_2O_5}}{M_{H_2}}=\dfrac{M_{X_2O_5}}{2}=71\left(lần\right)\)
=> \(M_{X_2O_5}=PTK_{X_2O_5}=142\left(đvC\right)\)
b. Ta có: \(PTK_{X_2O_5}=NTK_X.2+16.5=142\left(đvC\right)\)
=> NTKX = 31(đvC)
=> X là photpho (P)
=> CTHH của a là P2O5
Một hợp chất A có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử Hiđro 47 lần.
a. tính phân tử khối của A
b. xác định tên và kí hiệu hóa học của X
a. \(PTK=47.2=94\left(đvC\right)\)
b. ta có:
\(2.X+O=A\)
\(2X+16=94\)
\(2X=94-16\)
\(2X=78\)
\(X=\dfrac{78}{2}=39\)
\(\Rightarrow X\) là \(Kali\), kí hiệu là \(K\)