Chi co CO2 và H2O hay nhan piet 4 chat ran sau: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Hãy nhan piet bang phuong pháp hóa hoc va viet cac phuong trinh xay ra
Chi nuoc va khi CO2 co the phan biet duoc 5 chat bot trang sau day khong? NaCL, Na2CO3, Na2SO4, CACO3, BaSO4. Neu duoc hay trinh bay cach phan biet.
Trích mẫu thử từng chất
- Hòa tan vào nước thu được 2 nhóm
N1: các chất tan gồm NaCl, Na2CO3, Na2SO4
N2: các chất không tan là CaCO3 và BaSO4
- Sục CO2 vào nhóm 2 nếu tan là CaCO3
CaCO2 + CO2 + H2O -> Ca(HCO3)2
Còn lại trong nhóm 2 là BaSO4
Dùng Ca(HCO3)2 ở trên nhận biết các chất nhóm 1 như sau:
- Cho dd Ca(HCO3)2 mới tạo thành vào dd của các chất tan
+ dd cho kết tủa là Na2CO3, Na2SO4
+ không có hiện tượng là NaCl
Ca(HCO3)2 + Na2CO3 -> CaCO3\(\downarrow\) + 2NaHCO3
Ca(HCO3)2 + Na2SO4 -> CaSO4 \(\downarrow\)+ 2NaHCO3
Ca(HCO3)2 + 2NaCl -> CaCl2 + 2NaHCO3
- Sục tiếp CO2 vào, chất tan là CaCO3 nhận ra Na2CO3, còn không có hiện tượng là
CaSO4 nhận ra Na2SO4
Trích mẫu thử từng chất
- Hòa tan vào nước thu được 2 nhóm
N1: các chất tan gồm NaCl, Na2CO3, Na2SO4
N2: các chất không tan là CaCO3 và BaSO4
- Sục CO2 vào nhóm 2 nếu tan là CaCO3
CaCO2 + CO2 + H2O -> Ca(HCO3)2
Còn lại trong nhóm 2 là BaSO4
Dùng Ca(HCO3)2 ở trên nhận biết các chất nhóm 1 như sau:
- Cho dd Ca(HCO3)2 mới tạo thành vào dd của các chất tan
+ dd cho kết tủa là Na2CO3, Na2SO4
+ không có hiện tượng là NaCl
Ca(HCO3)2 + Na2CO3 -> CaCO3\(\downarrow\) + 2NaHCO3
Ca(HCO3)2 + Na2SO4 -> CaSO4 \(\downarrow\)+ 2NaHCO3
Ca(HCO3)2 + 2NaCl -> CaCl2 + 2NaHCO3
- Sục tiếp CO2 vào, chất tan là CaCO3 nhận ra Na2CO3, còn không có hiện tượng là
CaSO4 nhận ra Na2SO4
co 3 lo dung 3 chat ran o dang bot la NaCl , Na2CO3 va CaCO3 . Hay lam thi nghiem nhan biet moi chat trong cac lo tren .
(tru dung HCl )
Trích mẫu thử rồi đánh dấu
Cho nước vào các mẫu thử
+) Mẫu thử tan => NaCl , Na2Co3 (I)
+) Mẫu thử không tan => CaCo3
Cho HCl vào nhóm (I)
+)Mẫu thử xuất hiện bọt khí => Na2Co3
+)Mẫu thử không thấy hiện tượng => NaCl
PTHH
Na2Co3 + 2HCl -----> 2NaCl + Co2 + H2o
#Học-tốt
co the dung chat khac ngoai HCl dk ko. la dung khac khac
H2SO4 cx đc
co nhung chat sau : Zn, Al ,Fe, Cu, C12H22O11, HCl ,H2O ,KClO3, NaOH ,H2SO4 loang
a) cho biet chat nao dieu che khi oxi va hidro
b) viet cac phuong trinh hoa hoc xay ra khi dieu che
c) trinh bay ngan gon ve cach thu hai khi tren vao lo
a) Những chất dùng để điều chế:
- Hiđro: \(Zn,Al,Fe,HCl,H_2SO_{4\left(l\right)},NaOH\)
-Oxi: \(KClO_3,H_2O\)
b) Các phương trình hóa học:
- Điều chế khí hiđro:
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Zn+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(Fe+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(2Al+3H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
- Điều chế khí oxi:
\(2KClO_3\underrightarrow{t^0}2KCl+3O_2\)
\(2H_2O\underrightarrow{điệnphân}2H_2+O_2\)
c) Thu khí \(H_2\) và \(O_2\) vào lọ bằng cách sau:
- Đẩy nước
- Đẩy không khí: Lọ đựng oxi đặt xuôi, lọ đựng \(H_2\) đặt ngược.
Co 4 khi : H2 ,O2,CO2,N2 dung trong lo rieng biet. Hay trinh bay phuong phap hoa hoc nhan biet moi lo khi va viet phan ung
Mk chỉ làm sơ sơ thôi nhé!!!
_Dùng dd Ca(OH)2 vào hỗn hợp khí trên:
+Khí nào làm đục nườc vôi trong là C02
C02+Ca(OH)2=>CaC03+H20
+Khí không hiện tượng là N2,02,H2
_Dùng Cu0 nung nóng vào hỗn hợp 3 khí:
+Khí nào làm Cu0 màu đen chuyển dần dần sang Cu có màu đỏ là H2
Cu0+H2=>Cu+H20
+Khí không hiện tượng là N2,02
_Cuối cùng dùng tàn que diêm vào 02 và N2
+Khí nào làm que diêm cháy sáng mạnh là 02
+Khí làm làm que diêm phụt tắt là N2.
C1: Có 5 lo dd ko nhãn, moi lo chua 1 chat ran baso4, cuo, caco3,na2co3, cao chỉ đc dùng nước, axit hcl de nhan bt
C2 : Có5 goi bot mau trang nacl, na2co3,baco3,baso4 chỉ đc dùng nước va khi co2 de nhan bt
C1:
_ Trích mẫu thử.
_ Hòa tan các mẫu thử vào nước.
+ Nếu không tan, đó là BaSO4, CaCO3, CuO (1)
+ Nếu tan, đó là Na2CO3.
+ Nếu tan, tỏa nhiều nhiệt đó là CaO.
PT: \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
_ Nhỏ một lượng dung dịch HCl vào các mẫu thử nhóm (1)
+ Nếu tan, có khí không màu thoát ra, đó là CaCO3.
PT: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
+ Nếu tan, đó là CuO.
PT: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
+ Nếu không tan, đó là BaSO4.
_ Dán nhãn vào từng mẫu thử tương ứng.
C2:
_ Trích mẫu thử.
_ Hòa tan các mẫu thử vào nước.
+ Nếu không tan, đó là BaCO3 và BaSO4. (1)
+ Nếu tan, đó là NaCl, Na2CO3. (2)
_ Sục khí CO2 vào mẫu thử nhóm (1).
+ Nếu chất rắn tan, đó là BaCO3.
PT: \(CO_2+BaCO_3+H_2O\rightarrow Ba\left(HCO_3\right)_2\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là BaSO4.
_ Nhỏ một lượng Ba(HCO3)2 vào mẫu thử 2 dung dịch vừa thu được từ nhóm (2)
+ Nếu xuất hiện kết tủa, đó là Na2CO3.
PT: \(Ba\left(HCO_3\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaHCO_3+BaCO_{3\downarrow}\)
+ Nếu không có hiện tượng, đó là NaCl.
_ Dán nhãn vào từng mẫu thử tương ứng.
Bạn tham khảo nhé!
cho 4 lo bi mat nhan dung cac dd BaCl2 , NaCl, H2SO4 , va NaOH . hay nhan biet = phuong phap hoa hoc
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào các mẫu thử
Quỳ tím hóa đỏ=>H2SO4
Quỳ tím hóa xanh=>NaOH
Quỳ tím không đổi màu =>BaCl2 và NaCl(*)
Cho H2SO4 vừa nhận biết được vào (*)
Xuất hiện kết tủa trắng=>BaCl2
pt: BaCl2+H2SO4--->BaSO4\(\downarrow\)+2HCl
trinh bay phuong phap hoa hoc nhan biet cac dung dich muoi : Al2(SO4)3.Na2SO4,MgSO4.Viet PTHHxay ra (neu co)
lấy mỗi chất 1 ít làm mẫu thử đánh số thứ tự lần lượt vào mẫu thử . cho KOH vào các mẫu thử :
- xuất hiện két tủa trắng là MgSO4 :
MgSO4 +2KOH----> Mg(OH)2 + K2SO4
- xuất hiện kết tủa keo màu trắng là Al2(SO4)3:
Al2(SO4)3 + 6KOH--->2Al(OH)3+3K2SO4
vậy còn lại Na2SO4 không tác dụng với KOH
Co cac dung dich rieng biet , khong nhan sau : HCl, NaOH, NaCl, H2SO4, Ba(OH)2, K2SO4. Neu trong phong thi nghiem chi co quy tim va cac dung cu thi nghiem thong thuong nhu ong nghiem, den con,...thi co the phan biet duoc cac dung dich nao noi tren ? Hay trinh bay cach phan biet va viet PTHH cua cac phan ung xay ra.
de 1
c1 cho cac chat Na2O.CuO.K.P2O5.SiO2
a..chat nao tac dung duoc voi nuoc o dieu kien thuong
b..viet phuong trinh phan ung xay ra
c2
trong cac hc sau Al2O3. H2S. Fe (OH)2. P2O5. CaCO3. H2SO4. Ca (H2PO4). KOH
a ..em hay cho biet chat nao la axit .. bazo.. muoi
b..goi ten cac chat axit.. bazo..muoi
c3
bang phuong phap hoa hoc em hay phan biet cac chat bot trang sau NaCl.. P2O5.. Na2O
c4
tren chai nuoc muoi sinh ly hay con goi la dung dich natri clorid 0.9% (dung dich NaCL 0.9%)
a..hay cho biet y nghia cua con so 0.9% tren chai nuoc muoi
b..muon co 200g dung dich NaCl 0.9% thi can dung bao nhieu gam muoi NaCl va bao nhieu gam nuoc
c6
hoa tan hoan toan 22.4 g sat trong dung dich axit clohidric (HCL).sau phan ung thu duoc muoi sat (ii) clourua (FeCl2) khi hidro
a viet pt phan ung xay ra
b tinh khoi luong axit da tham gia phan ung
c tinh khoi luong muoi tao thanh va the tich khi thoat ra (đktc)
Fe=56 Cl35.5 Na=23 H=1
Câu 3.
- Lấy mẫu thử và đánh dấu
- Cho nước vào các mẫu thử
Na2O + H2O → 2NaOH
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
- Cho quỳ tím vào các dung dịch
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh chất ban đầu là Na2O
+ Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ chất ban đầu là P2O5
+ Mẫu thử làm quỳ tím không chuyển màu chất ban đầu là NaCl
Câu 1.
Na2O + H2O → 2NaOH
2K + 2H2O → 2KOH + H2
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
nFe = \(\dfrac{22,4}{56}=0,4\) mol
Pt: Fe + 2HCl --> ....FeCl2 + H2
0,4 mol->0,8 mol->0,4 mol->0,4 mol
mHCl pứ = 0,8 . 36,5 = 29,2 (g)
mFeCl2 tạo thành = 0,4 . 127 = 50,8 (g)
VH2 thoát ra = 0,4 . 22,4 = 8,96 (lít)