Tìm 5 từ ghép có tiếng " ăn " và tiếng " học "
Tìm 5 từ ghép đẳng lập có tiếng chính là DT, 5 từ ghép đẳng lập có tiếng chính là ĐT, 5 từ ghép đẳng lập có tiếng chính là TT
DT : xe cộ , sách vở , sông núi , hoa quả , ông bà
ĐT : ăn học , ăn uống , kiếm tiền , lau dọn , mua bán
TT : Sang đẹp , Sang mới,
Tìm 5 từ ghép có tiếng anh, 5 từ ghép có tiếng hùng theo nghĩa của từng tiếng trong từ anh hùng.
Tham Khảo
- 5 từ ghép có tiếng anh:
+anh dũng,
+ anh hào,
+ anh minh,
+ anh tài,
+ tinh anh.
- 5 từ ghép có tiếng hùng:
+ hùng cường,
+ hùng khí,
+ hùng tráng,
+ hùng vĩ,
+ oai hùng.
Tham Khảo Nha Bạn
- 5 từ ghép có tiếng anh:
+anh dũng,
+ anh hào,
+ anh minh,
+ anh tài,
+ tinh anh.
- 5 từ ghép có tiếng hùng:
+ hùng cường,
+ hùng khí,
+ hùng tráng,
+ hùng vĩ,
+ oai hùng.
Tìm 5 từ ghép có tiếng "anh", 5 từ ghép có tiếng "hùng" theo nghĩa của từng tiếng trong từ "anh hùng"
Giúp mik nha!! :3
Tham Khảo
- 5 từ ghép có tiếng anh:
+anh dũng,
+ anh hào,
+ anh minh,
+ anh tài,
+ tinh anh.
- 5 từ ghép có tiếng hùng:
+ hùng cường,
+ hùng khí,
+ hùng tráng,
+ hùng vĩ,
+ oai hùng.
Tìm 5 từ ghép là danh từ có tiếng hát
Tìm 5 từ ghép là động từ có tiếng hát
5 từ ghép danh từ có tiếng hát là:tên hát,tiếng hát,cùng hát,hát vui,người hát
5 từ ghép động từ có tiếng hát là:hát nhảy,hát chơi,hát múa,hát đi,hát ca.
k mình nha
5 từ ghép danh từ có tiếng hát là : giọng hát, tiếng hát, bài hát, lời bài hát, người hát
5 từ ghép là động từ có tiếng hát là : hát hò, hát múa, ca hát, hát ca, ca hát
tiếng hát, người hát, ca hát
hát hò, hát ca, múa hát
,1tìm 5 từ ghép chính phụ có tiếng chính là đỏ .giải thích nghĩa của từng từ và đặt câu với mỗi từ ,.
2.nghĩa của các từ ghép đẳng lập: làm ăn,ăn nói,ăn mặc,có phải do nghĩa của từng tiếng cộng lại hay ko?đặt câu có nghĩa với mỗi từ
3.sắp xếp các từ sau thành hai nhóm từ láy và từ ghép :xanh xanh,xanh xao,xấu xa,xấu xí,màu mè,máu mủ,hoàng hôn ,tôn tốt,tốt tươi,học hỏi,học hành,nho nhỏ,mơ màng,mơ mộng,mơ hồ,mặt mũi,mặt mày,mong manh,mông lung.
Tìm 15 từ ghép Hán Việt trong đó:
5 từ ghép Hán Việt đẳng lập5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.mình cx đang "vắt chân lên đầu" suy nghĩ đây
Mẫu tử: mẹ con
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ tử: cha con
Sinh tử: sống chết
Thiên địa: trời đất
5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sauthủ môn: người giữ cửa
Song ngữ: hai ngôn ngữ
Hậu đãi: tiếp đãi
Hữa ích: có lợi
song hành: cùng nhau
5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.Thiên nga: Vịt trời
Thiên mệnh: mệnh trời
Thiên sứ: sử giả trời
Thiên thư: sách trời
Thi nhân: người thi
tìm 5 từ ghép là động từ có tiếng "hát"
5 từ ghép là danh từ có tiếng "hát"
- ca hát, múa hát, hát hay, hát to, hát nhỏ,...
- bài hát, câu hát, điệu hát, múa hát, ca hát,...
Chú thích : múa hát, ca hát vừa là danh từ vừa là động từ .
Tìm các từ:
Em ghép tiếng học, tập với các tiếng khác để tạo thành từ có nghĩa.
- Có tiếng học.
Trả lời: học tập, học giỏi, học nhóm, học sinh, học hành, học hỏi, …
- Có tiếng tập.
Trả lời: tập múa, tập hát, tập thể dục, tập viết, tập vẽ, tập bơi, tập nhảy, …
TÌM 5 từ ghép có 3 và 4 tiếng
+ Sạch sành sanh
+ khít khìn khịt
+ đủng đà đủng đỉnh
+ Cây phượng vĩ
+ Chim gõ kiến
- Tất tần tật
- Kẽo kà kẽo kẹt
- Khúc khà khúc khuỷu
- Sạch sành sanh
- Đỏng đà đỏng đảnh
CHÚC BẠN HỌC TỐT !
Bài 1 :
Xác định rõ 2 kiểu từ ghép đã học ( Từ ghép có nghĩa phân loại , từ ghép có nghĩa tổng hợp ) trong các từ ghép sau:
nóng bỏng , nóng ran , nóng nực , nóng giãy , lạnh buốt , lạnh ngắt , lạnh giá
Bài 2 :
Tìm các từ láy có 2 tiếng
Tìm các từ láy có 3 tiếng
Tìm các từ láy có 4 tiếng
Bài 2 :
- Từ láy có 2 tiếng : ngoan ngoãn
- Từ láy có 3 tiếng : tất tần tật
-Từ láy có 4 tiếng : là mà lề mề
_XONG CHÚC BẠN HỌC GIỎI_