Tìm x trong các tỉ lệ thức:
\(\dfrac{x}{-15}=\dfrac{-60}{x}\)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
\(a)\dfrac{x}{6} = \dfrac{{ - 3}}{4};b)\dfrac{5}{x} = \dfrac{{15}}{{ - 20}}\)
\(\begin{array}{l}a)\dfrac{x}{6} = \dfrac{{ - 3}}{4}\\x = \dfrac{{( - 3).6}}{4}\\x = \dfrac{{ - 9}}{2}\end{array}\)
Vậy \(x = \dfrac{{ - 9}}{2}\)
\(\begin{array}{l}b)\dfrac{5}{x} = \dfrac{{15}}{{ - 20}}\\x = \dfrac{{5.( - 20)}}{{15}}\\x = \dfrac{{ - 20}}{3}\end{array}\)
Vậy \(x = \dfrac{{ - 20}}{3}\)
tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
\(\dfrac{4}{x}=\dfrac{8}{x+1}\)
\(\dfrac{3}{2}=\dfrac{9}{\left|x\right|}\)
\(\dfrac{15}{2x-1}=\dfrac{5}{3}\)
heeelp
Tìm thành phần chưa biết x trong tỉ lệ thức: \(\dfrac{x}{{2,5}} = \dfrac{{10}}{{15}}\)
Vì \(\dfrac{x}{{2,5}} = \dfrac{{10}}{{15}}\) nên x. 15 = 2,5 . 10 \( \Rightarrow 15.x = 25 \Rightarrow x = \dfrac{{25}}{{15}} = \dfrac{5}{3}\)
Vậy \(x = \dfrac{5}{3}\)
Tìm x trong tỉ lệ thức \(\dfrac{5}{3} = \dfrac{x}{9}\)
Ta có : \(\dfrac{5}{3} = \dfrac{x}{9} \Rightarrow 5.9 = 3x \Leftrightarrow 45 = 3x \Rightarrow x = 45:3\)
\( \Rightarrow \) x = 15
Vậy x = 15
tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a) x/27=-2/3,6
b) -o,52:x=-9,36:16,38\(\dfrac{ }{ }\)
Câu 9. (2 điểm) Tìm số hữu tỉ $x$ trong các tỉ lệ thức sau:
a) $\dfrac x{-4} = \dfrac{-11}2$;
b) $\dfrac{15 - x}{x + 9} = \dfrac35$.
`x/(-4) = (-11)/2`
`=> 2x=-4.(-11)`
`=> 2x=44`
`=>x=44:2`
`=>x=22`
`---`
`(15-x)/(x+9) =3/5`
`=> (15-x).5=(x+9).3`
`=> 75-5x =3x+27`
`=> -5x -3x=27 -75`
`=> -8x=-48`
`=>x=-48:(-8)`
`=>x=6`
a) x−4=−112
x=(−11).(−4)2
x=22.
b) 15−xx+9 =35
(15−x).5 =(x+9).3
75−5x =3x+27
8x=48
x=6.
a)\(x=[\left(-4\right)\times\left(-11\right)]\div2=22\)
b)\(\dfrac{15-12}{\left(-4\right)+9}=\dfrac{3}{5}\)
Tìm x trong tỉ lệ thức
a) \(-0,52:x=-9,36:16,38\)
b) \(2\dfrac{2}{5}:x=1\dfrac{7}{9}:0,2\)
c)\(\left(\dfrac{2}{5}x\right):\dfrac{1}{3}=1\dfrac{1}{3}:\dfrac{4}{5}\)
d) \(0,3:1\dfrac{1}{3}=\dfrac{2}{5}:\left(3x+6\right)\)
e) \(\dfrac{x}{-15}=\dfrac{-60}{x}\)
f) \(\dfrac{x-1}{-15}=\dfrac{-60}{x-1}\)
g) \(\dfrac{x-1}{7}=\dfrac{9}{x+1}\)
h) \(\dfrac{x-2}{x-1}=\dfrac{x+4}{x+7}\)
Tìm x trong tỉ lệ thức
a) −0,52 : x = −9,36 : 16,38
\(\dfrac{-0.52}{x}=\dfrac{-9.36}{16.38}=-\dfrac{4}{7}\\ \Rightarrow x=\dfrac{7.\left(-0.52\right)}{-4}=\dfrac{91}{100}=0.91\)
Câu 9. (2 điểm) Tìm số hữu tỉ $x$ trong các tỉ lệ thức sau:
a) $\dfrac x{-3} = \dfrac74$;
b) $\dfrac{x + 9}{15 - x} = \dfrac23$.
a, \(\dfrac{x}{-3}\)= \(\dfrac{7}{4}\) ⇒ x = \(\dfrac{7}{4}\)x (-3) ⇒ x = - \(\dfrac{21}{4}\)
b, \(\dfrac{x+9}{15-x}\) = \(\dfrac{2}{3}\) ⇒ 3(x+9) = 2( 15-x) ⇒ 3x + 27 = 30 - 2x
⇒ 3x + 2x = 30 - 27 ⇒
5x = 3 ⇒ x = 3 : 5 ⇒ x = \(\dfrac{3}{5}\)
1, Lập các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau :
a) (-2) . 15 = 5 . (-6)
b) 2,4 . 3,2 = 8 . 0,96
2, Tìm x trong các tỉ lệ thức
a) \(\dfrac{-1}{x}\) = \(\dfrac{3}{18}\)
b) 2,5 : 7,5 = x : \(\dfrac{3}{5}\)
3, Tìm x biết
a) 2x - 15 = 37 b) \(|2x+1|\)-\(\dfrac{3}{2}\)= \(\dfrac{7}{6}\)
4, Tìm các số x, y, z biết
a) \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{17}{3}\) và x + y = -60
b) \(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{4}=\dfrac{z}{7}\) và x + y + z = 42
c) \(\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{3};\dfrac{y}{5}=\dfrac{z}{4}\) và x - y + y = -49
1 a) \(\dfrac{\left(-2\right)}{5}\)= \(\dfrac{-6}{15}\); \(\dfrac{15}{-6}\)= \(\dfrac{5}{-2}\); \(\dfrac{-6}{-2}\)= \(\dfrac{15}{5}\); \(\dfrac{-2}{-6}\)= \(\dfrac{5}{15}\)