cho 21.3 gam p2o5 phản ứng với 200ml dd KoH1M và NaOH 0.5M . tính khối lượng muối thu được sao PƯ
cho 200ml dd hcl 0.5M tác dụng vừa đủ với dd naoh . Sau hản ứng thu được m gam muối . Tính m
Đổi 200ml = 0,2 lít
Ta có: \(C_{M_{HCl}}=\dfrac{n_{HCl}}{0,2}=0,5M\)
=> nHCl = 0,1(mol)
PTHH: HCl + NaOH ---> NaCl + H2O
Theo PT: \(n_{NaCl}=n_{HCl}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(m_{NaCl}=m=0,1.58,5=5,58\left(g\right)\)
Cho 200ml dd Na2CO3 0.5M tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl , PƯ xảy ra hoàn toàn
a) Tính nồng độ mol của dd HCl
b) Tính khối lượng muối thu được
c) Tính nồng độ mol của dd thu đc
\(200ml=0,2l\\ n_{Na_2CO_3}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right)\\ PTHH:Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2\uparrow+H_2O\\ \left(mol\right)........0,1\rightarrow...0,2.......0,2..........0,1.........0,1\\ a,C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\\ b,m_{NaCl}=0,2.58,5=11,7\left(g\right)\\c, V_{ddNaCl}=V_{ddNa_2CO_3}+V_{ddHCl}=0,2+0,2=0,4\left(l\right)\\ C_{M_{NaCl}}=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5\left(M\right)\)
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
a) nNa2CO3 = 0,2.0,5 = 0,1 mol
Theo tỉ lệ phản ứng => nHCl = 2nNa2CO3 = 0,1.2 = 0,2 mol
=> CHCl = \(\dfrac{n}{V}\) = \(\dfrac{0,2}{0,2}\)= 1M
b) nNaCl = 2Na2CO3 = 0,2 mol
=> mNaCl = 0,2.58,5 = 11,7 gam
c) Thể tích dung dịch sau phản ứng = 0,2 + 0,2 = 0,4 lít
=> CNaCl = \(\dfrac{0,2}{0,4}\)= 0,5M
a)
\(n_{Alanin} = \dfrac{8,9}{89} = 0,1(mol)\\ n_{HCl} = 0,2(mol) \)
\(CH_3-CH(NH_2)-COOH + HCl \to CH_3-CH(NH_3Cl)-COOH\)
_______0,1_______________0,1____________0,1_____________(mol)
Suy ra :
\(m_{muối} = 0,1.122,5 =12,25(gam)\)
b)
\(n_{HCl\ dư} = 0,2 - 0,1 = 0,1(mol)\)
\(HCl + NaOH \to NaCl + H_2O\)
0,1____________0,1___________(mol)
\(CH_3-CH(NH_3Cl)COOH + 2NaOH \to CH_3-CH(NH_2)-COONa + NaCl + 2H_2O\)
________0,1___________________________________0,1_____________0,1_________(mol)
Vậy muối gồm :
\(CH_3-CH(NH_2)-COONa : 0,1\ mol\\ NaCl : 0,1 + 0,1 = 0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{muối} = 0,1.111 + 0,2.58,5 = 22,8(gam)\)
Cho 200ml dd H3PO4 1,5M tác dụng với 250ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối gì và có khối lượng là bao nhiêu?
A. 24 gam NaH2PO4 và 28,4 gam Na2HPO4
B. 12 gam NaH2PO4 và 28,4 gam Na2HPO4
C. 24 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na2HPO4
D. 12 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na2HPO4
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Ta có: nH3PO4= 0,3 mol; nNaOH= 0,5 mol
Ta có 1< T= nNaOH/ nH3PO4=1,67<2
→ NaOH tác dụng với H3PO4 theo 2PTHH:
NaOH + H3PO4 → NaH2PO4+ H2O
2NaOH + H3PO4 → Na2HPO4+ 2H2O
Đặt nNaH2PO4= x mol; nNa2HPO4= y mol
Ta có nH3PO4= x+ y= 0,3 mol; nNaOH= x + 2y= 0,5 mol → x=0,1; y= 0,2
→ mNaH2PO4= 12gam; mNa2HPO4=28,4 gam
Cho 1 lượng muối Na2CO3 vào 200ml đ H2SO4 chất khí thoát ra hấp thụ vào 8g dd NaOH 40% sau pư làm bay hơi dd thì thu được 5,48g hh 2 muối khan. Tính % theo khối lượng mỗi muối thu được và xác định nồng độ mol axit đã pư
Na2CO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + CO2 + H2O
CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O
a 2a a
CO2 + NaOH -> NaHCO3
b b b
nNaOH= \(\frac{8\cdot40\%}{40}\)= 0,08 mol
Theo đề bài ta có hệ pt
2a+b=0,08
106a+84b= 5,48
=> a=0,02 b=0,04
%mNa2CO3 = \(\frac{0,02\cdot106}{5,48}\)*100% = 38,69%
%mNaHCO3 = 61,31%
nCO2 = 0,02+0,04=0,06
CMH2SO4 = 0,06/0,2=0,3 M
Cho 200ml dd H3PO4 1.5M td với 200ml dd NAOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dd. Khối lượng muối khan thu được là
$n_{H_3PO_4} = 0,2.1,5 = 0,3(mol)$
$n_{NaOH} = 0,2.2 = 0,4(mol)$
Ta thấy : $1 < n_{NaOH} : n_{H_3PO_4} < 2$ nên sản phẩm gồm $NaH_2PO_4(a\ mol) ; Na_2HPO_4(b\ mol)$
$H_3PO_4 + NaOH \to NaH_2PO_4 + H_2O$
$H_3PO_4 + 2NaOH \to Na_2HPO_4 + 2H_2O$
Theo PTHH :
$n_{NaOH} = a + 2b = 0,4 ; n_{H_3PO_4} = a + b = 0,3$
Suy ra : a = 0,1 ; b = 0,1
$\Rightarrow m_{muối} = 0,1.120 + 0,1.142 = 26,2(gam)$
Cho 200ml dd FeCl3 0,4M T/Dụng Vừa đủ với dd NaOH 0,5M lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng ko đổi thu được m gam chất rắn
A) Viết PTHH của phản ứng xảy ra
B)Tính khối lượng m gam chất rắn và thể tích dd NaOH 2M đã Dùng
{Mong các bạn trả lời}
\(n_{FeCl_3}=0.2\cdot0.4=0.08\left(mol\right)\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(0.08...........0.24..............0.08\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{^{t^0}}}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(0.08...........0.04\)
\(m_{Fe_2O_3}=0.04\cdot160=6.4\left(g\right)\)
\(V_{dd_{NaOH}}=\dfrac{0.24}{0.5}=0.48\left(l\right)\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\) (1)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\) (2)
\(n_{FeCl_3}=0,2.0,4=0,08\left(mol\right)\)
Bảo toàn nguyên tố Fe : \(n_{FeCl_3}=2n_{Fe_2O_3}=0,08\left(mol\right)\)
=> \(n_{Fe_2O_3}=0,04\left(mol\right)\)
=> \(m_{Fe_2O_3}=0,04.160=6,4\left(g\right)\)
Theo PT (1) : \(n_{NaOH}=3n_{FeCl_3}=0,08.3=0,24\left(mol\right)\)
=> \(V_{NaOH}=\dfrac{0,24}{0,5}=0,48\left(l\right)\)
\(n_{FeCl_3}=C_M.V=0,4.0,2=0,08\left(mol\right)\)
PT: FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) 3NaCl + Fe(OH)3 \(\downarrow\)
0,08 -> 0,24 -> 0,08 (mol)
2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe2O3 + 3H2O
0,08 -> 0,04 (mol)
mcr=mFe2O3=n.M=0,04.160=6,4(g)
\(V_{NaOH}=\dfrac{n}{C_M}=\dfrac{0,24}{0,5}=0,48\left(l\right)\)
Cho 200ml dd NaOH 1M tác dụng với 200ml dd H3PO4 0.5M .khối lựơng muối thu được là?
nNAOH=0,2*1=0,2
nH3PO4=0,2*0,5=0,1
3NAOH + H3PO4-->NA3PO4+3H2O
3 1 1 3
0,2 0,2/3 0,2/3-->nH3PO4 dư
mNA3PO4=164*1/15=10,9(3) gam
Cho 200ml dd NaOH 1M tác dụng với 200ml dd H3PO4 0.5M .khối lựơng muối thu được là?
nNAOH=0,2*1=0,2
nH3PO4=0,2*0,5=0,1
3NAOH + H3PO4-->NA3PO4+3H2O
3 1 1 3
0,2 0,2/3 0,2/3-->nH3PO4 dư
mNA3PO4=164*1/15=10,9(3) gam