3/ Dùng công thức hóa học để diễn tả các ý sau
a)ba phân tử Natri oxit. Biết trong phần tử có:2Na và 1O.
b)năm phân tử Kali Cacbonat. Biết phân tử có:2K, 1C và 3O
c)bốn phân tử Magie sunfat. Biết phân tử có :1Mg, 1S và4O
Dùng chữ số và công thức hóa học để diện đạt các ý sau? A.Ba phân tử Nitơ (gồm 2N) B.Sáu phân tử Canxi cacbonat (gồm 1Ca, 1C, 1O) C.chín phân tử nhôm oxit (gồm 2Al, 3O)
A. \(3N_2\)
B. \(6CaCO_3\)
C. \(9Al_2O_3\)
Câu 3 : Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a.Đồng (II) Sunfat, biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau
b.Kali oxit biết phân tử có 2K và 1O liên kết với nhau
Câu 4. Trong phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố R và 2 nguyên tử nguyên tố oxi liên kết với nhau. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử hidro 22 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất A?
b) Tính nguyên tử khối của R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố R?
Câu 6 : a. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton,nơtron và electron là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X
b. Trong các công thức : CaO ,NaO , H2SO4 , Fe2O ,MgCl3 , AgNO3, .Hãy xác định công thức đúng và sửa công thức sai cho đúng.
làm hộ mình 1-2 câu cũng đc ạ:))
cảm ưn rấttt nhìu
Câu 3
a)CTHH:Cu2SO4 , PTK : 29.2+32+16.4=157 dVc
b)CTHH:K2O, PTK : 39.2+16=94 dVC
kết pạn fb làm cho tui nkaaa:))
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a) Canxi oxit (vôi sống), biết trong phân tử có 1Ca và 1O.
b) Amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H.
c) Đồng sunfat, biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O
a. – Phân tử Canxi oxit có 1Ca và 1O nên công thức hóa học là: CaO
- PTK CaO = NTK Ca + NTK O = 40 + 16 = 56 đvC
b. – Phân tử Amoniac có 1N và 3H nên công thức hóa học là: NH3
- PTK NH3 = NTK N + 3. NTK H = 14 + 3.1 = 17 đvC
c. – Phân tử Đồng sunfat có 1Cu, 1S và 4O nên công thức hóa học là: CuSO4
- PTK CuSO4 = NTK Cu + NTK S + 4. NTK O = 64 + 32 + 4.16 = 160 đvC
a) Các cách viết sau chỉ những ý gì 5Cu, 2NaCl, 3CaCO3.
b) Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: Ba phân tử oxi, sáu phân tử canxi oxit, năm phân tử đồng sunfat
a. Năm nguyên tử đồng (Cu)
Hai phân tử natri clorua (NaCl)
Ba phân tử canxi cacbonat (CaCO3)
b. Ba phân tử oxi : 3O2
Sáu phân tử canxi oxit : 6 CaO
Năm phân tử đồng sunfat : 5 CuSO4
câu 1: viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a) magie oxit, biết trong phân tử có 1 Mg và 1 O.
b) hidrosunfua, biết trong phân tử có 2 H và 1 S.
c) canxi sunfat, biết trong phân tử có 1 Ca và 4 O.
a) MgO
MMgO = 1.24 + 1.16 = 40(g/mol)
b) H2S
MH2S = 1.2 + 32.1 = 34(g/mol)
c) CaSO4
MCaSO4 = 40.1 + 32.1 + 16.4 = 136(g/mol)
dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau:
a, 3 phân tử Hiđro
b, 5 phân tử Axit nitơric (1H, 1N, 3O)
c, 9 phân tử Sắt 3 Sunphat ( 2Fe, 3S, 4O)
d, 4 phân tử Nitơ
e, 8 phân tử Magiê Oxit (1Mg, 1O)
làm nhanh mk tick.
môn hóa nhé!
Viết công thức hóa học và tỉnh phân tử khối của những muối (kim loại + gốc axit) có tên dưới đây : a) Bạc nitrat ;chì (II) nitrat sắt (III) nitrat b) Natri sunfat ; canxi sunfat ; nhôm sunfat c) Kali cacbonat; magie cacbonat đồng (II) cacbonat
a)
$AgNO_3$(PTK = 170 đvC)
$Pb(NO_3)_2$(PTK = 331 đvC)
$Fe(NO_3)_3$(PTK = 242 đvC)
b)
$Na_2SO_4$ (PTK = 142 đvC)
$CaSO_4$ (PTK = 120 đvC)
$Al_2(SO_4)_3$ (PTK = 342 đvC)
c)
$K_2CO_3$ (PTK = 138 đvC)
$MgCO_3$ (PTK = 84 đvC)
$CuCO_3$ (PTK = 124 đvC)
Viết CTHH và tính PTK của các chất sau. Đồng thời cho biết chất nào là đơn chất, hợp chất. a) Khí etan, biết trong phân tử có 2C, 6H. c) Kali b) Nhôm oxit, biết trong phân tử có 2Al và 3O. e) Khí clo ( gồm 2Cl) d) Natri hidroxit (gồm 1Na, 1O, 1H) j) Khí nitơ ( gồm 2N) f) Khí ozon, biết trong phân tử có 3 nguyên tử O h) Silic i) Saccarozo (gồm 12C, 22 H, 11 O) k) Than (chứa cacbon) g) Axit sunfuric (gồm 2H, 1S, 4O)