Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 3 2017 lúc 17:06

Chọn C

Nhà văn cho rằng tại thời điểm Hubble được triển khai ngoài Trái Đất:

A. hầu như không có sự chú ý nào hướng đến nó.

B. nhiều người tin rằng khai thác vũ trụ chỉ tốn thời gian.

C. có một sự phấn khích lớn về tiềm năng của nó.

D. tất cả mọi sự chú ý đều được dồn vào phi thuyền vũ trụ, không phải Hubble.

Dẫn chứng: “The Hubble was sent into orbit with amid huge hype and expectatiom.”

Tạm dịch: Hubble được phóng vào quỹ đạo giữa sự phấn khích và kì vọng lớn.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 1 2017 lúc 13:38

ĐÁP ÁN C

Nhà văn cho rằng tại thời điểm Hubble được triển khai ngoài Trái Đất:

A. hầu như không có sự chú ý nào hướng đến nó.

B. nhiều người tin rằng khai thác vũ trụ chỉ tốn thời gian.

C. có một sự phấn khích lớn về tiềm năng của nó.

D. tất cả mọi sự chú ý đều được dồn vào phi thuyền vũ trụ, không phải Hubble.

Dẫn chứng: “The Hubble was sent into orbit with amid huge hype and expectatiom.”

Tạm dịch: Hubble được phóng vào quỹ đạo giữa sự phấn khích và kì vọng lớn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 8 2019 lúc 5:22

Chọn C

Nhà văn cho rằng tại thời điểm Hubble được triển khai ngoài Trái Đất:

A. hầu như không có sự chú ý nào hướng đến nó.

B. nhiều người tin rằng khai thác vũ trụ chỉ tốn thời gian.

C. có một sự phấn khích lớn về tiềm năng của nó.

D. tất cả mọi sự chú ý đều được dồn vào phi thuyền vũ trụ, không phải Hubble.

Dẫn chứng: “The Hubble was sent into orbit with amid huge hype and expectatiom.”

Tạm dịch: Hubble được phóng vào quỹ đạo giữa sự phấn khích và kì vọng lớn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 4 2018 lúc 7:57

Đáp án B

Tác giả cho rằng vệ tinh mang theo Hubble được thiết kế đặc biệt để _________.

A. những tấm gương khuyết có thể được thay thế trong không gian thay vì trên Trái đất

B. các phi hành gia có thể bảo trì máy

C. Hubble có thể di chuyển dễ dàng

D. gương có thể thu nhỏ và mở rộng

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 12 2019 lúc 12:00

ĐÁP ÁN A

Nhà văn cho rằng vệ tinh mang Hubble được thiết kế cụ thể để:

A. chỉ có những phi hành gia di động mới có thể bảo hành nó.

B. Hubble có thể di chuyển dễ dàng.

C. cái gương có thể co lại và dãn ra.

D. cái gương bị gỏng có thể được thay thế ở ngoài vụ trũ thay vì trên Trái Đất.

Dẫn chứng: “It was not until 1993 that the crew of Shuttle Endeavour arrived like roadside mechanics…”

Tạm dịch: Chỉ đến năm 1993, khi các thành viên của tàu Endeavour đến như thợ sửa máy bên lề đường, mở cửa tàu và thay gương hỏng bằng một cái gương mới, nó mới bình thường trở lại.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 3 2018 lúc 8:26

Chọn A

Nhà văn cho rằng vệ tinh mang Hubble được thiết kế cụ thể để:

A. chỉ có những phi hành gia di động mới có thể bảo hành nó.

B. Hubble có thể di chuyển dễ dàng.

C. cái gương có thể co lại và dãn ra.

D. cái gương bị gỏng có thể được thay thế ở ngoài vụ trũ thay vì trên Trái Đất.

Dẫn chứng: “It was not until 1993 that the crew of Shuttle Endeavour arrived like roadside mechanics…”

Tạm dịch: Chỉ đến năm 1993, khi các thành viên của tàu Endeavour đến như thợ sửa máy bên lề đường, mở cửa tàu và thay gương hỏng bằng một cái gương mới, nó mới bình thường trở lại.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 11 2019 lúc 15:53

Chọn A

Nhà văn cho rằng vệ tinh mang Hubble được thiết kế cụ thể để:

A. chỉ có những phi hành gia di động mới có thể bảo hành nó.

B. Hubble có thể di chuyển dễ dàng.

C. cái gương có thể co lại và dãn ra.

D. cái gương bị gỏng có thể được thay thế ở ngoài vụ trũ thay vì trên Trái Đất.

Dẫn chứng: “It was not until 1993 that the crew of Shuttle Endeavour arrived like roadside mechanics…”

Tạm dịch: Chỉ đến năm 1993, khi các thành viên của tàu Endeavour đến như thợ sửa máy bên lề đường, mở cửa tàu và thay gương hỏng bằng một cái gương mới, nó mới bình thường trở lại.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 12 2018 lúc 15:55

Chọn C

Từ “brunt” trong câu 1 gần nghĩa với từ nào nhất?

A. expense (n): chi phí

B. unhappiness (n): sự không vui

C. subject (n): chủ đề = brunt (n)

D. contentment (n): sự bằng lòng

Tạm dịch: Trong một khoảng thời gian, kính viễn vọng Hubble đã là chủ đề để chế giễu và thể hiện sự phẫn nộ của những người tin rằng chính quyền Hoa Kì đã bỏ ra quá nhiều tiền vào những dự án nghiên cứu vũ trụ không phục vụ một mục đích cụ thể nào.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 2 2019 lúc 4:15

ĐÁP ÁN C

Từ “brunt” trong câu 1 gần nghĩa với từ nào nhất?

A. expense (n): chi phí

B. unhappiness (n): sự không vui

C. subject (n): chủ đề = brunt (n)

D. contentment (n): sự bằng lòng

Tạm dịch: Trong một khoảng thời gian, kính viễn vọng Hubble đã là chủ đề để chế giễu và thể hiện sự phẫn nộ của những người tin rằng chính quyền Hoa Kì đã bỏ ra quá nhiều tiền vào những dự án nghiên cứu vũ trụ không phục vụ một mục đích cụ thể nào.