câu 1: một vật dao động điều hòa với chu kì T=1s, biên độ dao dộng 10cm, trong 1 chu kì thời gian để tốc độ không vượt quá 10pi cm/s là:
A. 1/6s
B.2/3s
C.1/6s
D.1/3s
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để chất điểm có tốc độ không vượt quá 20π√3 cm/s là (2T/3) . chu kì dao động của chất điểm là
Một vật dao động điều hòa với chu kì T=2s và biên độ A. Biết thời điểm t=0, vật đang ở vị trí biên. Trong nửa chu kì đầu tiên, khoảng thời gian mà thế năng của vật không lớn hơn động năng của nó là
A. 0.5s
B. 1s
C. 2/3s
D.1/3s
Ta có: \(W_đ=W_t\Rightarrow x =\pm\dfrac{A}{\sqrt 2}\)
Như vậy, để \(W_t < W_đ\) thì: \(|x| <\dfrac{A}{\sqrt 2}\)
Biểu điễn bằng véc tơ quay, ta tìm đc khoảng thời gian tương ứng này bằng T/4 = 2/4 = 0,5s
Chọn A.
Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn vận tốc không vượt quá 16 cm/s là T/3. Tần số góc dao động của vật là
A. 4 rad/s
B. 3 rad/s
C. 2 rad/s
D. 5 rad/s
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 1 cm/ s 2 là T 3 . Lấy π 2 = 10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz
B. 3 Hz
C. 2 Hz
D. 1 Hz
Đáp án D
Khoảng thời gian gia tốc có độ lớn không quá 1 m/s2 là
rad/s → f = 1 Hz
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 1 cm/s2 là T 3 . Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz.
B. 3 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1 Hz.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong 1 chu kì, khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của vật không vượt quá 100cm/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật có giá trị là
A. 1Hz.
B. 2Hz.
C. 3Hz.
D. 4Hz.
Đáp án A
Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác
Cách giải:
Theo đề bài ta có
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có :
Từ đường tròn lượng giác ta thấy phần gạch đỏ là phần thỏa mãn yên cầu của đề bài => x0 = A/2 = 2,5 cm
Do đó ta có :
=> Tần số f = ω / 2 π => Chọn A
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s là T/ 3. Lấy \(\pi^2\) = 10. Tần số dao động của vật là
Để tìm tần số dao động của con lắc, ta có công thức:
f = 1/T
Trong đó: f là tần số dao động (Hz) T là chu kì dao động (s)
Theo đề bài, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s là T/3. Độ lớn gia tốc của con lắc được tính bằng công thức:
a = -ω²x
Trong đó: a là gia tốc (cm/s²) ω là góc tốc độ góc của con lắc (rad/s) x là biên độ dao động (cm)
Ta có thể tính được ω bằng công thức:
ω = 2πf
Thay vào công thức gia tốc, ta có:
a = -(2πf)²x = -4π²f²x
Đề bài cho biết gia tốc không vượt quá 100 cm/s, nên ta có:
100 ≥ 4π²f²x
Với x = 5 cm, ta có:
100 ≥ 4π²f²(5)
Simplifying the equation:
5 ≥ π²f²
Từ đó ta có:
f² ≤ 5/π²
f ≤ √(5/π²)
f ≤ √(5/π²) ≈ 0.798 Hz
Vậy tần số dao động của con lắc là khoảng 0.798 Hz.
Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 20π√3 cm/s là 2T/3 . Tốc độ cực đại có giá trị là
Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 20π 3 cm/s là 2T/3 . Tốc độ cực đại có giá trị là
A. 40 π 3 cm / s 2
B. 20 π cm / s 2
C. 40 π cm / s
D. 40 π 2 cm / s