Bài 1: x/3=y/4 ; y/5=z/7 và 2x+3y-z=124
Bài 2: x/2=y/3=z/5 và x+y+z=49
Bài 3: x/2=y/3=z/5 và x*y*z=810
Bài 4:x/5 =y/3 và x2-y2=4
Bài 1 : Tìm x ,y,z biết:
a, 3/x-1 = 4/y-2 = 5/z-3 và x+y+z = 18
b, 3/x-1 = 4/y-2 = 5/z-3 và x.y.z = 192
Bài 2 : Tìm x,y,z biết : x^3+y^3/6 = x^3-2y^3/4 và x^6.y^6 = 64
Bài 3 : Tìm x,y,z biết :x+4/6 = 3y-1/8 = 3y-x-5/x
Bài 4 :Tìm x,y,z biết : x+y+2005/z = y+z-2006 = z+x+1/y = 2/x+y+z
bài 1 : a,ta có 3/x-1 =4/y-2=5/z-3 => x-1/3=y-2/4=z-3/5
áp dụng .... => x-1+y-2+z-3 / 3+4+5 = x+y+z-1-2-3/3+4+5 = 12/12=1
do x-1/3 = 1 => x-1 = 3 => x= 4 ( tìm y,z tương tự
Bài 1:
a) Ta có: 3/x - 1 = 4/y - 2 = 5/z - 3 => x - 1/3 = y - 2/4 = z - 3/5 áp dụng ... =>x - 1 + y - 2 + z - 3/3 + 4 + 5 = x + y + z - 1 - 2 - 3/3 + 4 + 5 = 12/12 = 1 do x - 1/3 = 1 => x - 1 = 3 => x = 4 ( tìm y, z tương tự )
Bài 1 làm tính chia :
a,[5.(x-y)^4-3.(x-y)^3+4.(x-y)^2]:(y-x)^2
b,[(x+y)^5-2.(x+y)^4+3.(x+y)^3]:(3x-1)=0
Bài 2 tìm x biết :
(x^2-1/2x):2x-(3x-1)^2.(3x-1)=0
Bài 1:Tìm x biết:
1) (x-3)/7=y-5/5=z+7/3 và x+y+z=43
2) x+11/3=y+2/2=z+3/4 và x-y+z=2x
3) x-1/3=y-2/4=z+7/5 và x+y-z=8
4) x+1/2=y+3/4=z+5/6 và 2x+3y+4z=9
Bài 2: Cho a+b/a-b = c+a/c-a Chứng Minh
a^2= b.c
Bài 2:
\(\dfrac{a+b}{a-b}=\dfrac{c+a}{c-a}\)
\(\Rightarrow\dfrac{a+b}{c+a}=\dfrac{a-b}{c-a}=\dfrac{a+b+a-b}{c+a+c-a}=\dfrac{a}{c}\) (T/c dãy tỷ số = nhau)
\(\Rightarrow\dfrac{a+b}{c+a}=\dfrac{a}{c}\Rightarrow c\left(a+b\right)=a\left(c+a\right)\)
\(\Rightarrow ac+bc=ac+a^2\Rightarrow a^2=bc\)
Bài 1 : Tính
a) ( x + 1 ) \(^2\)+ ( x - 2 ) ( x + 3 ) - 4 x
b) ( 6x\(^5\)y\(^2\)-9x\(^4\)y\(3\)+ 12x\(^3\)y\(^4\)) : 3x\(^3\)y\(2\)
a: \(\left(x+1\right)^2+\left(x+3\right)\left(x-2\right)-4x\)
\(=x^2+2x+1+x^2+x-6-4x\)
\(=2x^2-x-6\)
Bài 1 : a.3(x-y)^2-2(x+y)^2-(x+y)(x-y) b.3x(x-1)^2-2x(x+3)(x-3)+4x(x-4) c.(x-1)^3-(x+2)(x^2-2x+4)+3(x+4)(x-4) d.(x+2)^3-(x-2)^3
a) A = 3 ( x − y ) 2 − 2 ( x + y ) 2 − ( x − y ) ( x + y ) 2 A = [ ( x − y ) − ( x + y ) ] 2 + 5 ( x − y ) 2 − 5 ( x + y ) 2 2 A = 4 y 2 + 5 [ ( x − y ) − ( x + y ) ] [ ( x − y ) + ( x + y ) ] 2 A = 4 y 2 + 5 [ − 2 y ] [ 2 x ] = 4 y 2 − 20 x y = 4 y ( y − 5 x ) A = 2 y ( y − 5 x )
bài 1rút gọn bt a, 2 căn 10 - 5 trên 4 - căn 10 b, (2/3 căn 3) - (1/4 căn 18) + (2/5 căn 2) - 1/4 căn 12 bài 2:c/m các đẳng thức : [căn x + căn y trên căn x - căn y) - ( căn x - căn y trên căn x + căn y) : căn xy trên x-y =4 bài 3: cho B={[2 căn x trên căn x +3] + [ căn x trên căn x - 3] - 3[ căn x +3] trên x-9} : { [ 2 căn x -2 trên căn x -3] -1} a, rút gọn b, tìm x để P<-1 Mọi ng giúp mk nhé
Bài 1: cho A = 999......9 (n chữ số 9). So sánh tổng các chữ số của A và tổng các chữ số của A^2.
Bài 2: Tìm n thuộc Z để n^2+9n+7 chia hết cho n+2.
Bài 3: Tìm các ước chung của 12n+1 và 30n+2.
Bài 4: So sánh A và 1/4 biết:
A= 1/2^3 + 1/3^3 + 1/4^3 + ... + 1/n^3.
Bài 5: So sánh 1/40 và B=1/5^3 + 1/6^3 + ... + 1/2004^3.
Bài 6: Tìm x, y biết:
x/2 = y/5 và 2x-y=3
Bài 7: Tìm x, y biết:
x/2=y/5 và x . y = 10
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng a) x² + 6x + 9 b) x² + x + 1 Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) (x +y)2+(x - y) Bài 4: Tìm x biết a) (2x + 1)²- 4(x + 2)²=9 b) (x+3)²-(x-4)( x + 8) = 1 Bài 5: Tính nhẩm: a) 19. 21 b) 29.31 c) 2xy² + x²y + 1 b)2(x - y)(x + y) +(x - y)²+ (x + y)² c) 3(x + 2)²+ (2x - 1)²- 7(x + 3)(x - 3) = 36 c) 39. 41: Bài 6: Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biển x a) 9x² - 6x +2 b) x² + x + 1 Bài 7: Tìm GTNN của: a)A=x-3x+5 Bài 8: Tìm GTLNcủa: a) A = 4 - x² + 2x Bài 9: Tính giá trị của biểu thức A = x³+ 12x²+ 48x + 64 tai x = 6 C=x+9x+27x + 27 tại x= - 103 c) 2x² + 2x + 1. b) B = (2x - 1)² + (x + 2)² b) B = 4x - x² B=x −6x + 12x – 8 tại x = 22 D=x³15x² + 75x - 125 tai x = 25 Bài 10.Tìm x biết: a) (x - 3)(x + 3x +9)+x(x + 2)2 - x)=1 b)(x+1)- (x - 1) - 6(x - 1}} = Bài 11: Rút gọn: a) (x - 2) - x(x + 1)(x - 1) + 6x(x - 3) b)(x - 2)(x - 2x+4)(x+2)(x+2x+
Bài 8:
Ta có: \(A=-x^2+2x+4\)
\(=-\left(x^2-2x-4\right)\)
\(=-\left(x^2-2x+1-5\right)\)
\(=-\left(x-1\right)^2+5\le5\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1
bài 2. tính giá trị biểu thức sau
16x^2-y^2 tại x=87 và y=13
bài 3 rút gọn các biểu thức sau
a) (x-y)^3+(y+x)^3+(y-x)^3-3xy.(x+y)
b) (5x-1)^2+2.(1-5x).(4+5x)+(5x+4)^2
bài 4 tìm x biết
a)9x^2+x=0
b)27x^3+x=0
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức sau:
\(16x^2-y^2=\left(4x+y\right)\left(4x-y\right)\)
Thay \(\hept{\begin{cases}x=87\\y=13\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\left(4.87+13\right)\left(4.87-13\right)=361.335=120935\)
Bài 4: Tìm x
a) \(9x^2+x=0\)
\(\Rightarrow x\left(9x+1\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\9x+1=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=\frac{-1}{9}\end{cases}}\)
b) \(27x^3+x=0\)
\(\Rightarrow x\left(27x^2+1=0\right)\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\27x^2+1=0\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\27x^2=\left(-1\right)\end{cases}}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x^2=\frac{-1}{27}\end{cases}}\)
Ta có: \(\frac{-1}{27}\) loại vì \(x^2\ge0\forall x\)
Vậy \(x=0\)