Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính :
a) \(\sqrt{45.80}\)
b) \(\sqrt{75.48}\)
c) \(\sqrt{90.6,4}\)
d) \(\sqrt{2,5.14,4}\)
Áp dụng quy tắc khai phương 1 tích, hãy tính:
a)\(\sqrt{75.48}\)
b) \(\sqrt{2,5.14,4}\)
a)\(\sqrt{75\cdot48}=\sqrt{25\cdot3\cdot48}=\sqrt{25\cdot144}=\sqrt{25}\cdot\sqrt{144}=5\cdot12=60\)
b) \(\sqrt{2,5\cdot14,4}=\sqrt{25\cdot144\cdot\frac{1}{100}}=\sqrt{25}\cdot\sqrt{144}\cdot\sqrt{\frac{1}{100}}=5\cdot12\cdot\frac{1}{10}=6\)
câu 1: rút gọn biểu thức
\(\sqrt{11}+6\sqrt{2}-3+\sqrt{2}\)
câu 2:áp dụng quy tắc khai phương 1 tích tính:
a) \(\sqrt{90.6,4}\)\(5\sqrt{32}-7\sqrt{50}+2\sqrt{98}-3\sqrt{72}\)
b) \(\sqrt{75.48}\)
Câu 1 nè
\(\sqrt{11}+6\sqrt{2}-3+\sqrt{2}=\sqrt{11}+7\sqrt{2}-3.\)
Câu 2 nè :
a) đề không rõ.
b) \(\sqrt{75.48}=\sqrt{25.16.3^2}=5.4.3=60\)
Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: 90 . 6 , 4
Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: 45 . 80
45 . 80 = 9 . 5 . 5 . 16 = 9 . 5 2 . 16 = 3 . 5 . 4 = 60
Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: 75 . 48
75 . 48 = 25 . 3 . 3 . 16 = 25 . 3 2 . 16 = 5 . 3 . 4 = 60
Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: 2 , 5 . 14 , 4
2 , 5 . 14 , 4 = 25 . 1 , 44 = 25 . 1 , 44 = 5 . 1 , 2 = 6
a, \(\sqrt{45.80}\)
b, \(\sqrt{75.48}\)
a) \(\sqrt{45.80}=\sqrt{3600}=60\)
b) \(\sqrt{75.48}=\sqrt{3600}=60\)
\(\sqrt{45.80}=\sqrt{9.5.5.16}=\sqrt{9}.\sqrt{5^2}.\sqrt{16}=3.4.5=60\)\(\sqrt{75.48}=\sqrt{25.3.3.16}=\sqrt{25}.\sqrt{3^2}.\sqrt{16}=5.3.4=60\)
a)√45 .80 = √(5. 9). (5. 16) = √52. 32. 42 = 5. 3. 4 = 60
b) √75 .48 = √25 .3 .16 .3 = √52.32.42= 5 .3 .4 = 60
Chúc bạn học tốt!
Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:
a. \(\sqrt{0,09.64}\)
b. \(\sqrt{2^4.\left(-7\right)^2};\)
c. \(\sqrt{12,1.360};\)
c. \(\sqrt{2^2.3^4}.\)
a) ĐS: 2.4.
b) ĐS: 28.
c) HD: Đổi 12,1.360 thành 121.36. ĐS: 66
d) ĐS: 18.
a) \(\sqrt{0,09.64}\)
\(=\sqrt{0,09}.\sqrt{64}\)
\(=0,3.8=2,4\)
b) \(\sqrt{2^4.\left(-7\right)^2}\)
\(=\sqrt{2^4}.\sqrt{\left(-7\right)^2}\)
\(=2^2.7=4.7=28\)
c) \(\sqrt{12,1.360}\)
\(=\sqrt{121.36}\)
\(=\sqrt{121}.\sqrt{36}\)
\(=11.6=66\)
d) \(\sqrt{2^2.3^4}\)
\(=\sqrt{2^2}.\sqrt{3^4}\)
\(=2.3^2=2.9=18\)
a) đáp án :24
b) đáp án :28
c)đáp án :66
d)đáp án:18
Áp dung quy tắc khai phương một tích,hãy tính:
a) \(\sqrt{0,09.64}\)
b) \(\sqrt{2^4.\left(-7\right)^2}\)
c) \(\sqrt{12,1.360}\)
d)\(\sqrt{2^2.3^4}\)
a) \(\sqrt{0,09.64}=\sqrt{\left(0,3\right)^2.8^2}=0,3.8=2,4\)
b) \(\sqrt{2^4.\left(-7\right)^2}=\sqrt{\left(2^2\right)^2.\left(-7\right)^2}=2^2.\left|-7\right|=7.4=28\)
c) \(\sqrt{12,1.360}=\sqrt{12,1.10.36}=\sqrt{121.36}=\sqrt{11^2.6^2}=11.6=66\)
d) \(\sqrt{2^2.3^4}=\sqrt{2^2.\left(3^2\right)^2}=2.3^2=9.2=18\)
a) \(\sqrt{0,09\cdot64}=\sqrt{0,09}\cdot\sqrt{64}=0,3\cdot8=2,4\)
b) \(\sqrt{2^4\cdot\left(-7\right)^2}=\sqrt{2^4}\cdot\sqrt{\left(-7\right)^2}=2^2\cdot7=4\cdot7=28\)
c) \(\sqrt{12,1\cdot360}=\sqrt{12,1\cdot10\cdot36}=\sqrt{121\cdot36}=\sqrt{121}\cdot\sqrt{36}=11\cdot6=66\)
d) \(\sqrt{2^2\cdot3^4}=\sqrt{2^2}\cdot\sqrt{3^4}=2\cdot3^2=2\cdot9=18\)