Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai :
\(7,923\) \(17,418\) \(79,1364\) \(50,401\) \(60,996\)
Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai :
7,923 ; 17,418 ; 79,1364 ; 50,401 ; 0,155 ; 60,996.
\(79,1364\approx79,14\)
\(50,401\approx50,4\)
\(0,155\approx0,16\)
7,923≈7,92
17,418≈17,42
79,1364≈79,14
50,401≈50,4
0,155≈0,16
60,996≈61
Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai
7,923 ; 17,418 ; 79,1364 ; 50,401 ; 0,155 ; 60,996.
7,923 ≈ 7,92 (chữ số bỏ đi là 3 < 5)
17,418 ≈ 17,42 (chữ số bỏ đi là 8 > 5)
79,1364 ≈ 79,14 (chữ số bỏ đi là 6 > 5)
50,401 ≈ 50,40 (chữ số bỏ đi là 1 < 5)
0,155 ≈ 0,16 (chữ số bỏ đi là 5 = 5)
60,996 ≈ 61,00 (chữ số bỏ đi là 6 > 5)
Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ 2:
7,923 ; 17,418 ; 79,1364 ; 50,401 ; 0,155 ; 60,996
Làm tròn đến chữ số thấp phân thứ 2:
\(7,923\approx7,92\)
\(17,418\approx17,42\)
\(79,1364\approx79,14\)
\(50,401\approx50,40\)
\(0,155\approx0,16\)
\(60,996\approx61,00\)
7,923≈7,927,923≈7,92
17,418≈17,4217,418≈17,42
79,1364≈79,1479,1364≈79,14
50,401≈50,4050,401≈50,40
0,155≈0,160,155≈0,16
60,996≈61,00
- Làm tròn các só sau dến số thập phân thứ hai: 7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996.
- Làm tròn các số 76324 và 3695 đến hàng chục , hàng trăm, hàng đơn vị.
(số bỏ đi là 3<5)
(số bỏ đi là 8>5)
(số bỏ đi là 6>5)
(số bỏ đi là 1<5)
(số bỏ đi là 5=5)
(số bỏ đi là 6>5).
(số bỏ đi là 3<5)
(số bỏ đi là 8>5)
(số bỏ đi là 6>5)
(số bỏ đi là 1<5)
(số bỏ đi là 5=5)
(số bỏ đi là 6>5).
Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ 2:
7,923 ; 17,418 ; 79, 1364 ; 50,401 ; 0,155 ; 60,996
ai trả lời thì mnhf kb nhá :')
Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ 2:
\(7,923\approx7,92\)
\(17,418\approx17,42\)
\(79,1364\approx79,14\)
\(50,401\approx50,4\)
\(0,155\approx0,16\)
\(60,996\approx60,1\)
ai trả lời thì kb ha
Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:
7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996
(số bỏ đi là 3<5)
(số bỏ đi là 8>5)
(số bỏ đi là 6>5)
(số bỏ đi là 1<5)
(số bỏ đi là 5=5)
(số bỏ đi là 6>5).
Làm tròn các số sau đến chưx số thập phân thứ 2:
7,923; 17,418; 79;1364 50,401; 0,155; 60,996
b) tính chu vi và diện tích 1 mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10,234m vs chiều rộng 4,7m ( lm tròn đến hàng đơn vị)
Làm tròn
7,923 gần bằng 7,92
17,418 gần bằng 17,42
79,1364 gần bằng 79,14
50,401 gần bằng 50,4
0,155 gần bằng 0,16
60,996 gần bằng 61
b) ta có chiều dài mảnh vườn là 10,234 gần bằng 10
chiều rộng 4,7 gần bằng 5
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT LÀ:
(10+5)2=30 (M)
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT LÀ:
10.5=50 (M2)
ĐÁP SỐ : CHU VI:30 M
DIỆN TÍCH: 50M2
Làm tròn số 3456 đến hàng trăm
Làm tròn số 13526 đến hàng nghìn
Làm tròn số 6,092 đến chữ số thập phân thứ nhất
Làm tròn số 50,401 đến chữ số thập phân thứ hai
Làm tròn số 79,1364 đến chữ số thập phân thứ ba
Làm tròn số 7,6 đến hàng đơn vị
Làm tròn số 472 đến hàng chục
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
3456 \(\approx\)3500
13526 \(\approx\)14000
6,092 \(\approx\)6,1
50,401 \(\approx\)50,40
79,1364 \(\approx\)79,1370
7,6 \(\approx\)8
472 \(\approx\)470
làm tròn các số đây giúp mình với
7,923
17,418
79,1364
7,923=8
17,418=17,5
79,1364=79,2
3. 80
hok tốt
sai thì nhắc mik
đưng k sai tui