Hãy chọn câu đúng :
A. Phi kim dẫn điện tốt.
B. Phi kim dẫn nhiệt tốt.
C. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí.
D. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
Nhận định nào sau đây đúng về phi kim ?
A. Phi kim đều dẫn điện , dẫn nhiệt
B. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn và khí
C. Phi kim thường có nhiệt độ nóng chảy thấp
D.phi kim đều là các chất rất độc
B. phi kim chỉ tồn tại ở hai thể rắn khí
Nhận định nào sau đây đúng về phi kim ?
A. Phi kim đều dẫn điện , dẫn nhiệt
B. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn và khí
C. Phi kim thường có nhiệt độ nóng chảy thấp
D.phi kim đều là các chất rất độc
Các nguyên tố phi kim có nhiều trong tự nhiên. Phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí; phần lớn các phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt. Chúng tác dụng được với kim loại, hidro và oxi. Nhờ những tính chất đó mà phi kim có nhiều ứng dụng trong thực tiễn.
Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ khí: Clo, hiđro clorua và oxi. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng khí trong mỗi lọ.
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử
- Nếu quỳ tím hóa đỏ là khí HCl
- Nếu quỳ tím không chuyển màu là khí O2 ; Cl2
Trích mẫu thử O2 ; Cl2
Cho khí H2 tác dụng với O2 ; Cl2
PTHH : 2H2 + O2 ---> 2H2O
H2 + Cl2 --> 2HCl
Cho quỳ tím vào 2 dung dịch trên :
+) quỳ tím hóa đỏ là HCl
+) quỳ tím không đổi màu là H2O
Lấy giấy Quỳ Tím cho vào lọ khí, nếu khí chuyển màu đỏ thì lọ khi chứa khí HCl, nếu không đổi màu thì đó là khí O2, nếu đổi màu đỏ nhưng dần mất màu thì đó là khí Cl2
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử
- Nếu quỳ tím hóa đỏ là khí HCl
- Nếu quỳ tím không chuyển màu là khí O2 ; Cl2
Trích mẫu thử O2 ; Cl2
Cho khí H2 tác dụng với O2 ; Cl2
PTHH : 2H2 + O2 ---> 2H2O
H2 + Cl2 --> 2HCl
Cho quỳ tím vào 2 dung dịch trên :
+) quỳ tím hóa đỏ là HCl
+) quỳ tím không đổi màu là H2O
1. Nhận định nào sau đây đúng về phi kim ?
A. Phi kim đều dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
B. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thaisrans và khí
C. Phi kim thường có nhiệt độ nóng chảy thấp
D. Phi kim đều là các chất rất độc
2. Phát biểu nào sau đây không đúng về phi kim ?
A. Nhiều phi kim tác dụng vs oxi tạo thành oxit axit
B. Phi kim tác dụng vs hiđro tạo thành hợp chất khí
C. Phi kim tác dụng vs kim loại tạo thành muối
D. Phi kim tác dụng vs kim loại tạo thành muối hoặc oxit
1. Nhận định nào sau đây đúng về phi kim ?
A. Phi kim đều dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
B. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn và khí
C. Phi kim thường có nhiệt độ nóng chảy thấp
D. Phi kim đều là các chất rất độc
2. Phát biểu nào sau đây không đúng về phi kim ?
A. Nhiều phi kim tác dụng vs oxi tạo thành oxit axit
B. Phi kim tác dụng vs hiđro tạo thành hợp chất khí
C. Phi kim tác dụng vs kim loại tạo thành muối
D. Phi kim tác dụng vs kim loại tạo thành muối hoặc oxit
phi kim nào ở trong gia đình dẫn điện tốt nhất ?
Tham khảo nhé
Graphit là chất dẫn điện khá tốt, nhưng đặc tính nổi trội làm cho graphit không thể thay thế bằng các vật dẫn khác là ở khả năng chịu nhiệt độ cao cũng như chống ăn mòn hóa chất của nó. Graphit có thể làm điện cực cho các bể điện phân, cho các lò hồ quang hoặc làm chổi than tiếp điện trong các động cơ điện...
Thủy tinh dẫn điện tốt, khó dẫn nhiệt là sai
Chọn phương án đúng
Câu 1: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tai ở trạng thái nào?
A. Lỏng và khí. B. Rắn và lỏng.
C. Rắn và khí. D. Rắn, lỏng và khí.
Câu 2: Ở điều kiện thường, dãy phi kim nào ở thể khí?
A. S, P, Cl2. B. C, S, Br2. C. Cl2, H2, O2. D. Br2, C, O2.
Câu 3: Nhóm phi kim nào tác dụng với oxi?
A. S, C. B. S, Cl2. C. C, Br2. D. C, Cl2.
Câu 4: Clo tác dụng với chất nào sau đây:
A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. SO2.
Câu 5: Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau?
A. HCl và KHCO3. B. Na2CO3 và K2CO3.
C. K2CO3 và NaCl. D. CaCO3 và NaHCO3.
Câu 6: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là
A. O, F, N, P. B. F, O, N, P. C. O, N, P, F. D. P, N, O, F.
Câu 7: Khí cacbon đioxit không phản ứng được với chất nào?
A. KOH. B. CaO. C. H2SO4. D. Ba(OH)2.
Câu 8: Cacbon oxit khử được dãy oxit nào sau đây?
A. CuO, Na2O, FeO. B. PbO, CuO, FeO.
C. CaO, FeO, PbO. D. FeO, Na2O, BaO.
Câu 9: Cho sơ đồ: S → A → B → H2SO4. Chất A và B lần lượt là
A. SO ,SO2. B. SO2, SO3. C. SO3, H2SO3. D. SO2, H2SO3.
Câu 10: Dãy các chất nào sau đây là muối axit?
A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3. B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3. D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3
Câu 11: Muối cacbonat nào sau đây không phải là muối axit?
A. Na2CO3. B. Ca(HCO3)2. C. KHCO3. D. NaHCO3
Câu 12: Cặp chất nào sau đây không tác dụng được với nhau?
A. H2SO4 và KHCO3. B. K2CO3 và NaCl.
C. Na2CO3 và CaCl2. D. MgCO3 và HCl.
Câu 13: Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim tăng dần?
A. O, N, C, F. B. C, N, O, F. C. N, C, F, O. D. F, O, N, C.
Câu 14: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của
A. điện tích hạt nhân nguyên tử. B. nguyên tử khối.
C. số nơtron. D. khối lượng nguyên tử.
.Câu 15: Trong một chu kì đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi:
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
Câu 16: Trong một nhóm đi từ trên xuống dưới tính chất của các nguyên tố biến đổi:
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
Câu 17: Khí cacbon đioxit phản ứng được với chất nào?
A. KOH. B. CaCO3. C. H2SO4. D. BaSO4.
Câu 18: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Clo (ở đktc), giá trị của V là
A. 22,4 lít. B. 4,48 lít. C. 44,8 lít. D. 2,24 lít.
Câu 19: Đốt cháy sắt trong khí clo thu được 32,5 gam muối clorua, thể tích khí clo (đktc) đó tham gia phản ứng là
A. 6,72 lít. B. 13,44 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.
Câu 20: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) phản ứng với dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH. Khối lượng muối tạo thành là
A. NaHCO3, 7,4 gam. B. Na2CO3, 8,4 gam.
C. NaHCO3 8,4 gam. D. Na2CO3, 7,4 gam
Câu 1: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tai ở trạng thái nào?
A. Lỏng và khí. B. Rắn và lỏng.
C. Rắn và khí. D. Rắn, lỏng và khí.
Câu 2: Ở điều kiện thường, dãy phi kim nào ở thể khí?
A. S, P, Cl2. B. C, S, Br2. C. Cl2, H2, O2. D. Br2, C, O2.
Câu 3: Nhóm phi kim nào tác dụng với oxi?
A. S, C. B. S, Cl2. C. C, Br2. D. C, Cl2.
Câu 4: Clo tác dụng với chất nào sau đây:
A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. SO2.
Câu 5: Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau?
A. HCl và KHCO3. B. Na2CO3 và K2CO3.
C. K2CO3 và NaCl. D. CaCO3 và NaHCO3.
Câu 6: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là
A. O, F, N, P. B. F, O, N, P. C. O, N, P, F. D. P, N, O, F.
Câu 7: Khí cacbon đioxit không phản ứng được với chất nào?
A. KOH. B. CaO. C. H2SO4. D. Ba(OH)2.
Câu 8: Cacbon oxit khử được dãy oxit nào sau đây?
A. CuO, Na2O, FeO. B. PbO, CuO, FeO.
C. CaO, FeO, PbO. D. FeO, Na2O, BaO.
Câu 9: Cho sơ đồ: S → A → B → H2SO4. Chất A và B lần lượt là
A. SO ,SO2. B. SO2, SO3. C. SO3, H2SO3. D. SO2, H2SO3.
Câu 10: Dãy các chất nào sau đây là muối axit?
A. KHCO3, CaCO3, Na2CO3. B. Ba(HCO3)2, NaHCO3, Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2, BaCO3. D. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, CaCO3
Câu 11: Muối cacbonat nào sau đây không phải là muối axit?
A. Na2CO3. B. Ca(HCO3)2. C. KHCO3. D. NaHCO3
Câu 12: Cặp chất nào sau đây không tác dụng được với nhau?
A. H2SO4 và KHCO3. B. K2CO3 và NaCl.
C. Na2CO3 và CaCl2. D. MgCO3 và HCl.
Câu 13: Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim tăng dần?
A. O, N, C, F. B. C, N, O, F. C. N, C, F, O. D. F, O, N, C.
Câu 14: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của
A. điện tích hạt nhân nguyên tử. B. nguyên tử khối.
C. số nơtron. D. khối lượng nguyên tử.
.Câu 15: Trong một chu kì đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi:
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
Câu 16: Trong một nhóm đi từ trên xuống dưới tính chất của các nguyên tố biến đổi:
A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
C. tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
Câu 17: Khí cacbon đioxit phản ứng được với chất nào?
A. KOH. B. CaCO3. C. H2SO4. D. BaSO4.
-Tên một phi kim là chất rắn ở đk thường và có tính dẫn điện . Tính dẫn điện của phi kim đó được ứng dụng trong thực tiễn như thế nào?
-Tên một phi kim là chất lỏng ở đk thường và rất độc
-Tên một phi kim là chất khí ở đk thường , duy trì sự cháy và sự sống
Silic:làm linh kiện điện tử
Brom
O2
nhận biết kim loại,phi kim loại,vật dẫn điện,cách điện,dẫn từ
nhận biết kim loại và phi kim loại,vật dẫn điện,cách điện,dẫn từ