So sánh \(\dfrac{3}{8^{30}}+\dfrac{7}{8^{40}}\) và \(\dfrac{7}{8^{30}}+\dfrac{3}{8^{40}}\)
Ai làm đúng làm nhanh mình sẽ tích
Cho A = 40 + \(\dfrac{3}{8}+\dfrac{7}{8^2}+\dfrac{5}{8^3}+\dfrac{32}{8^5}\)
B = \(\dfrac{24}{8^2}+40+\dfrac{5}{8^2}+\dfrac{40}{8^4}+\dfrac{5}{8^4}\)
So sánh A và B
Cho A = \(\dfrac{3}{8^{30}}+\dfrac{7}{8^{40}}\) và B = \(\dfrac{7}{8^{30}}+3\dfrac{8}{8^{40}}\)
Hãy so sánh A và B
Ta có : \(\dfrac{3}{8^{30}}< \dfrac{7}{8^{30}}\) ; \(\dfrac{7}{8^{40}}< 3\dfrac{8}{8^{40}}\)
\(\Rightarrow\dfrac{3}{8^{30}}+\dfrac{7}{8^{40}}< \dfrac{7}{8^{30}}+3\dfrac{8}{8^{40}}\)
Hay A<B
So sánh:
\(M=\dfrac{3}{1^2.2^2}+\dfrac{5}{2^2.3^2}+\dfrac{7}{3^2.4^2}+...+\dfrac{17}{8^2.9^2}+\dfrac{19}{9^2.10^2}\) và 1
Các bn giải thích rõ cách làm giùm mình đc ko. Mình cảm ơn
M=\(\dfrac{3}{1^2.2^2}+\dfrac{5}{2^2.3^2}+\dfrac{7}{3^2.4^2}+...+\dfrac{17}{8^2.9^2}+\dfrac{19}{9^2.10^2}\)
=\(\dfrac{3}{1.4}+\dfrac{5}{4.9}+\dfrac{7}{9.16}+...+\dfrac{17}{64.81}+\dfrac{19}{81.100}\)
=\(1-\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{9}+\dfrac{1}{9}-\dfrac{1}{16}+...+\dfrac{1}{64}-\dfrac{1}{81}+\dfrac{1}{81}-\dfrac{1}{100}\)
=1-\(\dfrac{1}{100}\)=\(\dfrac{99}{100}\)<\(\dfrac{100}{100}=1\)
So sánh các phân số:
a) \(\dfrac{3}{7}\) và \(\dfrac{2}{5}\); b) \(\dfrac{5}{9}\) và \(\dfrac{5}{8}\); c) \(\dfrac{8}{7}\) và \(\dfrac{7}{8}\).
`3/7-2/5`
`=1/35>0`
`=>3/7>2/5`
`b,9>8`
`=>1/9<1/8`
`=>5/9<5/8`
`d,8/7>1`
`7/8<1`
`=>8/7>7/8`
a) Ta có: \(\dfrac{3}{7}=\dfrac{15}{35}\)
\(\dfrac{2}{5}=\dfrac{14}{35}\)
Do đó: \(\dfrac{3}{7}>\dfrac{2}{5}\)
b) Ta có: 9>8
nên \(\dfrac{5}{9}< \dfrac{5}{8}\)
c) Ta có: \(\dfrac{8}{7}>1\)
\(1>\dfrac{7}{8}\)
Do đó: \(\dfrac{8}{7}>\dfrac{7}{8}\)
\(\dfrac{6}{7}+\dfrac{5}{8}=\)
\(\dfrac{36}{12}-\dfrac{5}{3}=\)
GHI RÕ CÁCH LÀM. AI ĐÚNG MIK TICK CHO
\(\dfrac{6}{7}+\dfrac{5}{8}=\dfrac{48}{56}+\dfrac{35}{56}=\dfrac{83}{56}\)
\(\dfrac{36}{12}-\dfrac{5}{3}=\dfrac{9}{3}-\dfrac{5}{3}=\dfrac{4}{3}\)
\(\dfrac{6}{7}+\dfrac{5}{8}=\dfrac{48}{56}+\dfrac{35}{56}=\dfrac{83}{56}\\\dfrac{36}{12}+\dfrac{5}{3}=\dfrac{36}{12}+\dfrac{20}{12} =\dfrac{56}{12}=\dfrac{14}{3}\)
6/7 + 5/8 = 48/56 + 35/56 = 83/56
36/12 - 5/3 = 36/12 - 20/12 = 16/12 = 4/3
2/ So sánh các phân số sau :
a/ \(\dfrac{7}{10}\) và \(\dfrac{11}{15}\) ; b/ \(\dfrac{-1}{8}\) và \(\dfrac{-5}{24}\) ; c/ \(\dfrac{25}{100}\) và \(\dfrac{10}{40}\)
2/
a/ \(\dfrac{7}{10}=\dfrac{7.15}{10.15}=\dfrac{105}{150}\)
\(\dfrac{11}{15}=\dfrac{11.10}{15.10}=\dfrac{110}{150}\)
-Vì \(\dfrac{105}{150}< \dfrac{110}{150}\)(105<110)nên \(\dfrac{7}{10}< \dfrac{11}{15}\)
b/ \(\dfrac{-1}{8}=\dfrac{-1.3}{8.3}=\dfrac{-3}{24}\)
-Vì \(\dfrac{-3}{24}>\dfrac{-5}{24}\left(-3>-5\right)\)nên\(\dfrac{-1}{8}>\dfrac{-5}{24}\)
c/\(\dfrac{25}{100}=\dfrac{25:25}{100:25}=\dfrac{1}{4}\)
\(\dfrac{10}{40}=\dfrac{10:10}{40:10}=\dfrac{1}{4}\)
-Vì \(\dfrac{1}{4}=\dfrac{1}{4}\)nên\(\dfrac{25}{100}=\dfrac{10}{40}\)
a/ \(\dfrac{7}{10}< \dfrac{11}{15}\)
c/ \(\dfrac{25}{100}=\dfrac{10}{40}\)
So sánh các số hữu tỉ sau: (ko quy đồng)
Câu 1:
\(\dfrac{-25}{37}\)và \(\dfrac{-20}{31}\)
Câu 2:
\(\dfrac{2}{3}\)và\(\dfrac{5}{7}\)
Câu 3:
\(\dfrac{8}{13}\)và\(\dfrac{5}{7}\)
Các bạn trình bày các bước giúp mình nha. MÌNH SẼ TICK CHO BẠN NÀO CÓ ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT.
Lưu ý: Ko dùng phương án quy đồng
Câu 1 :
\(\dfrac{-25}{37}\&\dfrac{-20}{31}\)
Ta thấy \(\dfrac{-25}{37}< \dfrac{-20}{37}\)
mà \(\dfrac{-20}{37}< \dfrac{-20}{31}\)
\(\Rightarrow\dfrac{-25}{37}< \dfrac{-20}{31}\)
Câu 2 :
\(\dfrac{2}{3}\&\dfrac{5}{7}\)
\(\dfrac{2}{3}:\dfrac{5}{7}=\dfrac{2}{3}.\dfrac{7}{5}=\dfrac{14}{15}< 1\)
\(\Rightarrow\dfrac{5}{7}>\dfrac{2}{3}\) Câu 3 : \(\dfrac{8}{13}\&\dfrac{5}{7}\)Ta thấy \(\dfrac{8}{13}:\dfrac{5}{7}=\dfrac{8}{13}.\dfrac{7}{5}=\dfrac{56}{65}< 1\)
\(\Rightarrow\dfrac{8}{13}< \dfrac{5}{7}\)So sánh hai phân số:
a) \(\dfrac{1}{5}\) và \(\dfrac{3}{5}\) b) \(\dfrac{9}{10}\) và \(\dfrac{3}{10}\) c) \(\dfrac{7}{12}\) và \(\dfrac{11}{12}\) d) \(\dfrac{7}{8}\) và \(\dfrac{5}{8}\)
e) \(\dfrac{17}{100}\) và \(\dfrac{23}{100}\) g) \(\dfrac{4}{10}\) và \(\dfrac{1}{10}\) h) \(\dfrac{100}{100}\) và \(\dfrac{49}{100}\) k) \(\dfrac{15}{15}\) và \(\dfrac{2}{15}\)
a) \(< \)
b) \(>\)
c) \(< \)
d) \(>\)
e) \(< \)
g) \(>\)
h) \(>\)
k) \(>\)
a) So sánh hai phân số:
\(\dfrac{6}{11}\) và \(\dfrac{8}{11}\) \(\dfrac{13}{8}\) và \(\dfrac{8}{8}\) \(\dfrac{7}{24}\) và \(\dfrac{1}{6}\) \(\dfrac{3}{2}\) và \(\dfrac{5}{4}\)
b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
\(\dfrac{1}{4},\dfrac{3}{4}\) và \(\dfrac{5}{8}\) \(\dfrac{2}{3},\dfrac{2}{9}\) và \(\dfrac{5}{9}\)
a)
b)
+) Quy đồng mẫu số ba phân số $\frac{1}{4};\frac{3}{4};\frac{5}{8}$
$\frac{1}{4} = \frac{{1 \times 2}}{{4 \times 2}} = \frac{2}{8}$
$\frac{3}{4} = \frac{{3 \times 2}}{{4 \times 2}} = \frac{6}{8}$ ; Giữ nguyên phân số $\frac{5}{8}$
Vì $\frac{2}{8} < \frac{5}{8} < \frac{6}{8}$ nên $\frac{1}{4} < \frac{5}{8} < \frac{3}{4}$
Vậy các phân số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: $\frac{1}{4};\,\,\frac{5}{8};\,\,\frac{3}{4}$
+) Quy đồng mẫu số ba phân số $\frac{2}{3};\,\,\frac{2}{9};\,\,\frac{5}{9}$
$\frac{2}{3} = \frac{{2 \times 3}}{{3 \times 3}} = \frac{6}{9}$ ; Giữ nguyên phân số $\frac{2}{9}$; $\frac{5}{9}$
Vì $\frac{2}{9} < \frac{5}{9} < \frac{6}{9}$ nên $\frac{2}{9} < \frac{5}{9} < \frac{2}{3}$
Vậy các phân số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là $\frac{2}{9};\,\,\frac{5}{9};\,\,\frac{2}{3}$