tìm giúp mk những câu trắc nghiệm kiểm tra môn công nghệ 45' lần 1 nha
giúp mk, mk đang học về chăn nuôi, đề cương thay cho xung quanh những câu hỏi nó như là vai trò của chăn nuôi, sự sinh trưởng, phát dục, ...
Các bạn giúp mình giải đe cương ôn tập kiểm tra 1 tiết PLEASE (Tổng cộng 16 câu)
I- Trắc nghiệm
Câu 1: Cơ sở cú việc bảo quản nông sản là gì?
Câu 2: Luân cảnh có tác dụng gì?
Câu 3: Xem canh có tác dụng gì?
Câu 4: Nhiệt độ thích hợp để nuôi tôm.
Câu 5: Độ pH của nước nuôi thuy sản.
Câu 6: Phân loại giống vật nuôi theo địa lý.
Câu 7: Sự phát dục biến đổi của cơ thể vật nuôi.
Câu 8: Chọn phối cùng giống vật nuôi.
Câu 9: Đặc điểm của nước nuôi thủy sản.
Câu 10: Độ trong của nước nuôi thủy sản.
(Các bạn muốn giải trắc nghiệm thì tùy)
II- Tự luận
Câu 1: Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi ,cho ví dụ?
Câu 2: Thế nào là giống vật nuôi, điều kiện để được công nhận là giống vật nuôi?
Câu 3: Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là gì?
Câu 4: Thế nào là chọn phối, các phương pháp chọn phối?
Câu 5: Nhân giống thuần chủng là gì, làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?
Câu 6: Em cho biết những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
Môn: Công Nghệ.
Tự luận :
câu 1:
Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể.
Vd:sự sinh trưởng của ngan:
-1ngày tuổi cân nặng 42g
-1 tuần tuổi cân nặng 79g
- sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
vd :gà mái bắt đầu ** trứng,gà trống biết gáy
Câu 2 ; tự luận :
- Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng sản phẩm như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.
- Để là giống vật nuôi, phải có những điều kiện sau:
+ Có nguồn gốc, lịch sử hình thành rõ ràng.
+ Có đặc điểm riêng biệt của giống, các đặc điểm này khác biệt với các giống khác.
+ Di truyền một cách tương đối ổn định cho đời sau.
+ Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng.
+ Được hội đồng giống quốc gia công nhận là một giống.
+ Thuần chủng, không pha tạp.
Câu 3 : tự luận
NHIỆM VỤ CỦA NGÀNH CHĂN NUÔI Ở NƯỚC TA:
-Phát triển chăn nuôi toàn diện:
-Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất (giống, thức ăn, chăm sóc, thú y)
-Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí (về cơ sở vật chất,năng lực cán bộ)
Theo em, câu trả lời nào dưới đây là đẩy đủ nhất về vai trò của chuồng nuôi:
a) Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, đồng thời tạo ra một tiểu khí hậu thích hợp cho vật nuôi.
b) Chuồng nuôi giúp cho vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh (như vi trùng, kí sinh trùng gây bệnh…).
c) Chuồng nuôi giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học.
d) Chuồng nuôi giúp quản lí tốt đàn vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón và tránh làm ô nhiễm môi trường.
e) Chuồng nuôi góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi.
g) Cả 5 ý trên
Ta thấy cả 5 ý a, b, c, d, e đều nêu đúng về vai trò của chuồng nuôi. Vì vây ta chọn đáp án g cả 5 ý trên đều đúng là câu trả lời đầy đủ nhất.
Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với đời sống con người và nền kinh tế? Có những công nghệ cao nào đang được ứng dụng trong chăn nuôi? Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 có triển vọng như thế nào?
* Vai trò của chăn nuôi:
+ Cung cấp thực phẩm hàng ngày cho con người.
+ Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu
+ Cung cấp nguyên liệu cho chế biến
+ Cung cấp nguồn phân bón hữu cơ
* Vật nuôi phổ biến ở nước ta:
- Gia súc: trâu, bò, chó, lợn, …
- Gia cầm: ngan, vịt, …
* Vật nuôi đặc trưng cho vùng miền
Vật nuôi được hình thành và chăn nuôi nhiều ở một số địa phương, có đặc tính riêng biệt, nổi trội về chất lượng sản phẩm: gà Đông Tảo, bò vàng, chó Phú Quốc,.
* Các phương thức chăn nuôi:
- Chăn nuôi nông hộ
- Chăn nuôi trang trại
CÔNG NGHỆ 7
câu 1: nêu vai trò của giống vật nuôi đối với con người
câu 2: điều kiện để công nhận giống vật nuôi? giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
câu 3: mục đích cảu nhân giống thuần chủng?
câu 4: sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn như thế nào?
Câu 1 : Nêu các cách phân loại giống vật nuôi , cho ví dụ? Giống vật nôi có vai trò gì trong chăn nuôi? Câu 2 : Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Cho ví dụ? Nêu đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Câu 3 : Thế nào là chọn phối? Nêu các phương pháp chọn phối , cho ví dụ? Mục đích của nhân giống thuần chủng là gì? Cho ví dụ về phướng pháp nhân giống thuần chủng , lại tạo? Câu 4 : Nêu nguồn gốc , thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi? Thức ăn được vật nuôi tiêu hóa và hấp thụ như thế nào? Câu 5 : Nêu mục đích , các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi? Câu 6: Phân biệt thức ăn giàu protein , thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô? Kể tên một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein , thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô? Câu 7 : Nêu các tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh , vai trò của chuồng nuôi trong chăn nuôi , một số đặc điểm của sợ phát triển cơ thể vật nuôi non?
Câu 1:
Có nhiều cách phân loại giống vật nuôi:
-Theo địa lí.VD:Lợn Móng Cái,bò vàng Nghệ An,..
-Theo hình thái,ngoại hình.VD:bò lang trắng đen,..
-Theo mức độ hoàn thiện của giống;giống nguyên thủy,giống quá độ,giống gây thành
-Theo hướng sản xuất.VD:lợn Ỉ,lợn Lan-đơ-rat
Câu 2:
-Sự sinh trưởng của vật nuôi:là sự tăng lên về khối lượng,kích thước các bộ phận cơ thể
VD:Sự sinh trưởng của ngan:1 ngày tuổi nặng 42g,1 tuần tuổi nặng 79g,2 tuần tuổi nặng 152g
-Sự phát dục của vật nuôi:là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể
VD:Gà trống biết gáy,gà mái đẻ trứng
Câu 3:
-Chọn phối là chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi
-Các phương pháp chọn phối là:
+Chọn phối cùng giống.VD:Chọn phối lợn Ỉ đực với lợn Ỉ cái
+Chọn phối lai tạo.VD:Chọn phối gà Rốt trống với gà mái giống Ri
-Mục đích của nhân giống thuần chủng là tạo ra nhiều cá thể của giống đã có,với yêu cầu là giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đó
VD:Để nhân giống lợn Móng Cái,người ta chọn ghép đôi giao phối giữa con đực và con cái cùng giống lợn Móng Cái.Người ta chọn lọc ở thế hệ sau và loại thải những cá thể không đạt yêu cầu
Câu 4:
-Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:thực vật,động vật và chất khoáng
-Thành phần dinh dưỡng thức ăn vật nuôi gồm 5 thành phần chủ yếu:nước,protein,gluxit,lipit,chất khoáng và vitamin
-Sau khi được vật nuôi tiêu hóa,các chất dinh dưỡng trong thức ăn đucợ cơ thể hấp thụ để tạo ra các sản phẩm chăn nuôi
Câu 5:
-Mục đích:Chế biến thức ăn làm tăng mùa vị,tăng tính ngon miệng,dễ tiêu hóa,làm giảm bớt khối lượng,giảm độ khô cứng và khử bỏ chất độc hại
-Các phương pháp:Có nhiều phương pháp chế biến như cắt ngắn,nghiền nhỏ,rang,hấp,nấu chín,đường hóa,kiềm hóa,ủ lên men và tạo thành thức ăn hỗn hợp
Câu 6:
-Thức ăn giàu protein(>14%)có nguồn gốc chủ yếu từ động vật,cây họ đậu
-Thức ăn giàu gluxit(>50%)chủ yếu từ vật chứa nhiều bột đường,các loại củ quả hạt
-Thức ăn thô có hàm lượng xơ>30%
Câu 7:
-Tiêu chuẩn chường nuôi hợp vệ sinh:
+Nhiệt độ thích hợp
+Độ ẩm trong chuồng 60-75%
+Độ thông thoáng tốt
+Độ chiếu sáng thích hợp từng loại vật nuôi
+Không khí ít khí độc
-Vai trò của chuồng nuôi:Chuồng nuôi là nơi ở của vật nuôi.Chuồng nuôi phù hợp và vệ sinh sẽ bảo vệ sức khỏa vật nuôi,góp phần nâng cao năng suất vật nuôi
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Giúp mk trả lời câu hỏi môn Công nghệ với!
1) Em hãy cho biết nhiệm vụ phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta trong năm 2018.
2) Em hãy cho biết các đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
Cho ví dụ minh họa.
3) Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi?
Hãy kể một số phương pháp dự trữ thức ăn ở quê em.
1)-Cung cấp thức ăn,phân bón.
-Cung cấp nông sản để xuất khẩu.
-Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
3)Vì thức ăn có hạn,không phải vô tận
Nêu vai trò của khoa học công nghệ đối với sự phát triển của chăn nuôi. Liên hệ thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em.
* Vai trò của khoa học công nghệ đối với sự phát triển của chăn nuôi: được công nghiệp hóa ở hầu hết các khâu, từ sản xuất, chế biến, bảo quản đến kết nối thị trường tiêu thụ sản phẩm.
* Thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em: địa phương em chưa ứng dụng khoa học công nghệ vào chăn nuôi.
A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT Câu 1: Có mấy vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2: Ý nào không phải là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? A. Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. B. Cung cấp các tế bào, mô, cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học C. Cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển.. D. Cung cấp thiết bị, máy móc cho các nghành nghề khác. Câu 3: Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? A. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp chế biến thực phẩm, da, giày, may mặc và thời trang, nguyên liệu cho ngành sản xuất đồ thủ công, mĩ nghệ, mĩ phẩm, dược phẩm, ... B. Cung cấp phân bón cho trồng trọt, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản, đóng vai trò là một mắt xích quan trọng của sản xuất nông nghiệp bền vững. C. Tạo việc làm, tăng thu nhập cho người chăn nuôi và các bên liên quan khác. D. Tất cả các ý trên Câu 4: Đấu không phải là công nghệ được đưa vào áp dụng trong chăn nuôi ? A. Quạt điện trong chuồng gà. BCác cảm biến trong chuồng lợn C. Công nghệ thị giác máy tính nhận diện khuôn mặt bò DThiết bị cảm biến đeo cổ cho bò Câu 5: Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? APhục vụ cho tham quan, du lịch, lưu giữ nét văn hóa truyền thống. B. Cung cấp thiết bị cho các ngành nghề khác. C. Thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống. D. Giảm sức lao động, tăng năng suất và tiết kiệm tài nguyên. 2. THÔNG HIỂU Câu 1: Sản phẩm chăn nuôi nào dưới đây không được dùng làm thực phẩm. A. Sữa B. Thit C. Lông D. Trứng
A. TRẮC NGHIỆM
I. NHẬN BIẾT
Câu 1: Có mấy vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?
→ Đáp án: C. 7
Câu 2: Ý nào không phải là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?
→ Đáp án: D. Cung cấp thiết bị, máy móc cho các nghành nghề khác.
Câu 3: Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?
→ Đáp án: D. Tất cả các ý trên
Câu 4: Đấu không phải là công nghệ được đưa vào áp dụng trong chăn nuôi ?
→ Đáp án: A. Quạt điện trong chuồng gà.
Câu 5: Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội?
→ Đáp án: C. Thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống.
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Sản phẩm chăn nuôi nào dưới đây không được dùng làm thực phẩm.
→ Đáp án: C. Lông