Tại sao nói chính sách đối ngoại của Mĩ là "Chiến lược toàn cầu phản cách mạng"?
chiến lược toàn cầu của Mỹ trong chính sách đối ngoại là gì?
- “Chiến lược toàn cầu” của Mỹ nhằm thiết lập sự thống trị toàn cầu.
- Mục tiêu:
+ Tiêu diệt Liên Xô và CNXH.
+ Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
+ Đẩy lùi phong trào công nhân, phong trào cộng sản.
+ Tìm cách khống chế các nước đồng minh...
- Biện pháp: Gây chiến tranh xâm lược, chạy đua vũ trang, lôi kéo, mua chuộc, viện trợ....chủ yếu dựa trên sức mạnh quân sự và tiềm lực kinh tế....
Chúc bạn học tốt :)))
Đờỉ Tổng thống nào của Mĩ gắn liền với “Chiến lược toàn cầu” phản cách mạng?
A. Tơ-ru-man
B. Ken-nơ-đi
C. Ai-xen-hao
D. Giôn-xơn
Đời Tổng thống nào của Mĩ gắn liền với “Chiến lược toàn cầu” phản cách mạng?
A. Tơ-ru-man.
B. Ken-nơ-đi.
C. Ai-xen-hao.
D. Giôn-xơn.
Đời tổng thống nào của Mĩ gắn liền với việc mở đâu "Chiến lược toàn cầu" phản cách mạng?
A. Tơ-ru-man
B. Ken-nơ-đi
C. Ai-xen-hao
D. Giôn-xơn
Ở thập kỉ 90 của thế kỉ XX, Mĩ đã triển khai chiến lược gì trong chính sách đối ngoại của mình?
A. Ngăn đe thực tế
B. Cam kết và mở rộng
C. Phản ứng linh hoạt
D. Trả đũa ồ ạt
Đáp án B
Ở thập kỉ 90, Mĩ đã triển khai chiến lược “Cam kết và mở rộng” với 3 trụ cột chính (ba mục tiêu cơ bản) là:
1- Bảo đảm an ninh với một lực lượng quân sự mạnh và sẵn sàng chiến đấu cao.
2- Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mĩ
3- Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” như một công cụ can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác
Trình bày chính sách đối ngoại của Mỹ từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay. Trong chính sách đối ngoại của Mĩ vấn đề gì là nguy hiểm nhất? Vì sao?
“Chính sách thực lực” và “Chiến lược toàn cầu” của đế quác Mĩ bị thất bại nặng nề nhất ở đâu?
A. Triều Tiên
B. Việt Nam
C. Cu-ba
D. Lào
“Chính sách thực lực” và “Chiến lược toàn cầu” của đế quốc Mĩ bị thất bại nặng nề nhất ở đâu?
A. Triều Tiên
B. Việt Nam
C. Cu-ba
D. Lào
"Chính sách thực lực" và “Chiến lược toàn cầu" của đế quốc Mĩ bị thất bại nặng nề nhất ở đâu?
A. Triều Tiên
B. Việt Nam
C. Cu-ba
D. I-rắc