so sánh và nêu cách làm 24411 và 8013
so sánh 26^50 và 134^33 nêu rõ cách làm nhe thank you
So sánh 2 phân số 135/136 và 136/137 (nêu rõ cách làm và không được điền dấu > < =)
\(\frac{135}{136}=\frac{136-1}{136}=1-\frac{1}{136}\)
\(\frac{136}{137}=\frac{137-1}{137}=1-\frac{1}{137}\)
\(\frac{1}{136}>\frac{1}{137}\Rightarrow1-\frac{1}{136}< 1-\frac{1}{137}\Rightarrow\frac{135}{136}< \frac{136}{137}\)
So sánh :(-32)^9 và (-18)^13
nêu cách làm đúng
Help me
Bài làm:
Ta có: \(\left(-32\right)^9=-2^{45}=-2^{13}.2^{32}\)
\(\left(-18\right)^{13}=-2^{13}.3^{26}\)
Mà \(3^{26}>3^{24}=27^8>16^8=2^{32}\)
=> \(-2^{13}.2^{32}>-2^{13}.3^{26}\)
=> \(\left(-32\right)^9>\left(-18\right)^{13}\)
Ta có : \(18^{13}>16^{13}=\left(2^4\right)^{13}=2^{52}\)
\(32^9=\left(2^5\right)^9=2^{45}\)
mà 52 > 45
\(\Rightarrow2^{52}>2^{45}\)
\(\Rightarrow18^{13}>32^9\)
\(\Rightarrow\left(-18\right)^{13}< \left(-32\right)^9\)
so sánh 222333 và 333222
nêu cách làm
\(\left(222^3\right)^{111}\) và \(\left(333^2\right)^{111}\)
\(\left(2\times111\right)^3\) và \(\left(3\times111\right)^2\)
\(8\times111^3\) và \(9\times111^2\)
\(888\times111^2\) và \(9\times111^2\)
\(\Rightarrow222^{333}>333^{222}\)
222333=(2223)111 = (tự tính)111
333222=(3332)111=(tự tính)111
So sánh 2 cái tìm đc rồi kết luận!
So sánh 7.213 và 216.Các bạn nêu cách làm cho mình nha!Thanks!
\(2^{16}=2^{13}.2^3=2^{13}.8\)
Mà \(8>7\Rightarrow7.2^{13}< 2^{16}\)
7.213 và 216
Ta có:
216 = 23.213 = 8.213
Vì 7<8
Nén 7.213<216
nêu cách làm thí nghiệm để so sánh độ lớn của ảnh tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi và gương cầu lõm
Đặt 3 vật cùng kích thước trước gương phẳng, gương cầu lồi, cầu lõm. ảnh trong gương = vật: gương phẳng, ảnh > vật: gương cầu lõm, ảnh < vật: gương cầu lồi.
gương cầu lồi ảnh to hơn ảnh gương phảng
so sánh các số sau :
62515và 1245 nêu cách làm chi tiết
So sánh a và b biết: a=2015.2015;b=2014x2016
Nêu rõ cách làm bạn nhé!
ta có : A= 2015.(2014+1)= 2015.2014+2015
B= 2014.(2015+1)= 2014.2015+2014
vì 2015.2014+2015 > 2014.2015+2014 nên A>B
vậy A>B
So Sánh Và Nêu Cách So Sánh Của Phân Số Sau :
105/107 và 2000/2002