1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 +6xy + 5y2 -5y - x
2)Một đa thức P(x) chia cho x2 +x +1 thì dư 1-x và chi cho x2 -x + 1 thì dư 3x+5 . Tìm số dư của phép chia P(x) cho x4 +x2 + 1
CÁC BẠN GIÚP MÌNH GIẢI TỰ LUẬN NHA ! THANK YOU
Tìm dư của phép chia đa thức f(x) cho (x2 +1) (x-2) biết f(x) (chia x-2) dư 7 và f(x) : (x2 +1) dư 3x+5
Để tìm dư của phép chia đa thức f(x) cho (x^2 + 1)(x - 2), chúng ta cần sử dụng định lý dư của đa thức. Theo định lý dư của đa thức, nếu chia đa thức f(x) cho đa thức g(x) và được dư đa thức r(x), thì ta có: f(x) = q(x) * g(x) + r(x) Trong trường hợp này, chúng ta biết rằng f(x) chia cho x - 2 dư 7 và chia cho x^2 + 1 dư 3x + 5. Vì vậy, chúng ta có các phương trình sau: f(x) = q(x) * (x - 2) + 7 f(x) = p(x) * (x^2 + 1) + (3x + 5) Để tìm dư của phép chia f(x) cho (x^2 + 1)(x - 2), ta cần tìm giá trị của r(x). Để làm điều này, chúng ta cần giải hệ phương trình trên. Đầu tiên, chúng ta sẽ giải phương trình f(x) = q(x) * (x - 2) + 7 để tìm giá trị của q(x). Sau đó, chúng ta sẽ thay giá trị của q(x) vào phương trình f(x) = p(x) * (x^2 + 1) + (3x + 5) để tìm giá trị của p(x) và r(x). Nhưng trước tiên, chúng ta cần biết đa thức f(x) là gì. Bạn có thể cung cấp thông tin về đa thức f(x) không?
1, Đa thức f(x) khi chia cho x+1 dư 4 khi chia x2+1 dư 2x+3. Tìm đa thức dư khi chia f(x) cho (x+1)(x2+1)
2, Cho P=(a+b)(b+c)(c+a)-abc với a,b,c là các số nguyên. CMR nếu a+b+c chia hết cho 4 thì P chia hết cho 4
2) Ta có đẳng thức sau: \(\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)=\left(a+b+c\right)\left(ab+bc+ca\right)-abc\)
Chứng minh thì bạn chỉ cần bung 2 vế ra là được.
\(\Rightarrow P=\left(a+b+c\right)\left(ab+bc+ca\right)-2abc\)
Do \(a+b+c⋮4\) nên ta chỉ cần chứng minh \(abc⋮2\) là xong. Thật vậy, nếu cả 3 số a, b,c đều không chia hết cho 2 thì \(a+b+c\) lẻ, vô lí vì \(a+b+c⋮4\). Do đó 1 trong 3 số a, b, c phải chia hết cho 2, suy ra \(abc⋮2\).
Do đó \(P⋮4\)
1 Phân tích đa thức thành nhân tử
b/3x^2 + 17xy+13x+39y+10y^2+14
2 Tìm các giá trị x,y thỏa mãn đẳng thức
9x^2+9y^2+10xy+4x-4y+2=0
3 Tìm GTLN-NN (nếu có)
a , A=5+4x-3x^2+2x^3-x^4
4 Tìm số dư trong phép chia f(x)=x^89+x^80-x^75+x^58-2x^3+x+3cho đa thức x^2 + 1
5 Cho đa thức f(x) . Biết đa thức f(x) chia cho x-1 thì dư 3 và chia cho x^2 + x +2 thì có dư là -7x+2.Tìm dư trong phép chia đa thức f(x) cho đa thức (x-1)(x^2 + x +2)
6 Cho đa thức A=x^2 + 2y^2- 3z^2+3xy-2xz-5yz
a,PT thành nhân tử
Tìm các hệ số a, b và c biết:
a) Đa thức x 3 +2ax + b chia hết cho đa thức x - 1 còn khi chia cho đa thức x + 2 được dư là 3.
b) Đa thức a x 3 + b x 2 + c khi chia cho đa thức x dư - 3 còn khi chia cho đa thức x 2 - 4 được dư là 4x - 11.
Phần dư của phép chia đa thức x 2 + 3 x + 2 5 + x 2 - 4 x - 4 5 - 1 cho đa thức x + 1 là
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Ta có đa thức x 2 + 3 x + 2 5 + x 2 - 4 x - 4 5 - 1 chưa (x + 1) nên phần dư là một hằng số
Gọi thương là Q(x) và dư r. Khi đó với mọi x ta có
x 2 + 3 x + 2 5 + x 2 - 4 x - 4 5 - 1 = Q(x)(x + 1) + r (1)
Thay x = -1 vào (1) ta được
( ( - 1 ) 2 + 3 . ( - 1 ) + 2 ) 5 + ( ( - 1 ) 2 – 4 ( - 1 ) – 4 ) 5 – 1 = Q(x).(-1 + 1) + r
r = 0 5 + 1 5 – 1 ó r = 0
vậy phần dư của phép chia là r = 0.
đáp án cần chọn là: C
Đa thức f(x) khi chia cho x+1 dư 4 khi chia x2+1 dư 2x+3. Tìm đa thức dư khi chia f(x) cho (x+1)(x2+1)
Đa thức f(x) khi chia cho x−2 thì dư 5, khi chia cho x−3 thì dư 7, khi chia cho (x−2)(x−3) thì được thương là x2 − 1 và còn dư. Tìm đa thức f(x).
Nhanh lên mọi người mik cần gấp !!!!
Gọi đa thức dư khi chia f(x) cho \(\left(x-2\right)\left(x-3\right)\) là \(ax+b\)
\(\Rightarrow f\left(x\right)=\left(x-2\right)\left(x-3\right)\left(x^2-1\right)+ax+b\left(1\right)\)
Lại có \(f\left(x\right):\left(x-2\right)R5\Leftrightarrow f\left(2\right)=5;f\left(x\right):\left(x-3\right)R7\Leftrightarrow f\left(3\right)=7\)
Thế vào \(\left(1\right)\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}f\left(2\right)=2a+b=5\\f\left(3\right)=3a+b=7\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=2\\b=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow f\left(x\right)=\left(x-2\right)\left(x-3\right)\left(x^2-1\right)+2x+1\\ \Leftrightarrow f\left(x\right)=\left(x^2-5x-6\right)\left(x^2-1\right)+2x+1\\ \Leftrightarrow f\left(x\right)=x^4-x^2-5x^3+5x-6x^2+6+2x+1\\ \Leftrightarrow f\left(x\right)=x^4-5x^3-7x^2+7x+7\)
1) a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2-81
b) Thực hiện phép chia: (2x3-9x2+19x-15):(x2-3x+5)
2) Cho biểu thức A=\(\dfrac{2}{X-2}\)+\(\dfrac{1}{X+2}\)+\(\dfrac{6-7X}{X^2-4}\) VỚI X≠2 VÀ X≠ -2
a. rút gọn biểu thức A
b. tính giá trị của biểu thức A tại x= -4
3) Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi E là trung điểm của BC . Kẻ EM,EN lầ lượt vuông góc với AB , AC (NϵAB , Nϵ AC.)
a. c/m tứ giác AMEN là hcn
b. biết BC =10cm , AC= 6cm. tính diện tích hình chữ nhật AMEN
Giải chi tiết giúp mik vs ah.
Câu 13 (1,25 điểm)
1) Phân tích đa thức x2 - 2x + 1 thành nhân tử
2) Tìm x biết
3) Thực hiện phép chia (x+2)2 + 2x + 1) : ( x +1)
Câu 14(1,75đ) Cho phân thức
1) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức xác định?
2) Rút gọn phân thức.
3) có giá trị nào của x để phân thức có giá trị bằng 0 hay không?
Câu 16: ( 0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 - 4x + 24
1: \(=\left(x-1\right)^2\)
2: \(x\in\left\{0;20\right\}\)
Câu 13:
\(1,=\left(x-1\right)^2\\ 2,\Leftrightarrow x\left(x-20\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=20\end{matrix}\right.\\ 3,\text{Đề lỗi}\)
Câu 14:
\(1,ĐK:x\ne-2\\ 2,=\dfrac{\left(x+2\right)^2}{x+2}=x+2\\ 3,\Leftrightarrow x+2=0\Leftrightarrow x=-2\left(ktm\right)\Leftrightarrow x\in\varnothing\)
Câu 16:
\(A=x^2-4x+4+20=\left(x-2\right)^2+20\ge20\)
Dấu \("="\Leftrightarrow x=2\)
Một đa thức P(x) chia cho x^2+x+1 thì dư 1-x và chia cho x^2-x+1 thì dư 3x+5.Tìm số dư của phép chia P(x) cho x^4+x^2+1