trong không gian cho 4 điểm A,B,C,D. Từ các điểm trên ta có thể lập được bao nhiêu vectơ khác vectơ không?
Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không được lập ra từ 4 điểm đã cho?
A. 4
B. 6
C. 12
D. 8
Các vectơ khác vectơ – không được lập ra từ 4 điểm đã cho là:
A B → ; A C → ; A D → ; B A → ; B C → ; B D → ; C A → ; C B → ; C D → ; D A → ; D B → ; D C →
Đáp án C
Câu 5: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu (khác vectơ - không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Vectơ - không là vectơ không có giá.
D. Hai vectơ cùng hướng là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau. Câu 7: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng; P nằm giữa M và N. Cặp vectơ nào sau đây ngược hướng với nhau?
A. MN NP , . B. MN MP , . C. MP PN , . D. NM NP , .
Câu 5:
D. Các vector \(\overrightarrow{AB}, \overrightarrow{BA}, \overrightarrow{AC}, \overrightarrow{CA}, \overrightarrow{BC}, \overrightarrow{CB}\)
Trên mặt phẳng cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E; F. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không, mà có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho ?
A. 100.
B. 120.
C. 30.
D. 25.
Xét tập X = {A, B, C, D, E ; F}. Với mỗi cách chọn hai phần tử của tập X và sắp xếp theo một thứ tự ta được một vectơ thỏa mãn yêu cầu
Mỗi vectơ thỏa mãn yêu cầu tương ứng cho ta một chỉnh hợp chập 2 của 6 phần tử thuộc tập X.
Vậy số các vectơ thỏa mãn yêu cầu bằng số tất cả các chỉnh hợp chập 2 của 6, bằng
Chọn C.
cho 5 điểm phân biệt a,b,c,d,e.kể tên các vectơ khác vectơ không được tạo thành từ 5 điểm trên.
Lời giải:
$\overrightarrow{AB}, \overrightarrow{AC}, \overrightarrow{AD}, \overrightarrow{AE}$
$\overrightarrow{BA}, \overrightarrow{BC}, \overrightarrow{BD}, \overrightarrow{BE}$
$\overrightarrow{CA}, \overrightarrow{CB}, \overrightarrow{CD}, \overrightarrow{CE}$
$\overrightarrow{DA}, \overrightarrow{DB}, \overrightarrow{DC}, \overrightarrow{DE}$
$\overrightarrow{EA}, \overrightarrow{EB}, \overrightarrow{EC}, \overrightarrow{ED}$
Cho một đa giác đều 24 đỉnh. Hỏi: 1. Đa giác có bao nhiêu đường chéo? 2. Từ các đỉnh của đa giác, lập được bao nhiêu: a. Đoạn thẳng. b. Vectơ khác vectơ-không. c. Tam giác.
\(1,\) Đa giác có 24 đỉnh \(\Rightarrow\) Đa giác có 24 cạnh
Số đường chéo của đa giác là \(C_{24}^2-24=252\) đường chéo.
\(2,\)
\(a,\) Từ các đỉnh của đa giác, lập được \(252+24=276\) đoạn thẳng.
\(b,\) Từ các đỉnh của đa giác, lập được \(A^2_{24}=552\) vectơ khác vectơ-không.
\(c,\) Từ các đỉnh của đa giác, lập được \(C^3_{24}=2024\) tam giác.
Trong không gian cho 10 điểm phân biệt trong đó không có bốn điểm nào đồng phẳng. Từ các điểm trên ta lập được bao nhiêu véctơ khác nhau, không kể véctơ không?
A. 20
B. 60
C. 100
D. 90
Đáp án D
Với 2 điểm bất kỳ luôn tạo thành 2 vectơ.
Số vectơ được tạo thành: vectơ.
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ khác vectơ - không, có điểm đầu điểm cuối lấy từ 7 điểm A, B, C, D, E, F, O là
Cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối không trùng nhau được lấy từ 10 điểm trên?
A.
B.
C. 20.
D.
Đáp án B.
Từ 2 điểm phân biệt có thể tạo được 2 vecto nên số vecto tạo ra được là