Hãy tính số mol của 28g sắt 5,4g nhôm
Hãy tính số mol của 28g sắt 5,4g nhôm
nFe = 28/56 = 0,5 (mol)
nAl = 5,4/27 = 0,2 (mol)
nFe = mFe : MFe = 28 : 56 = 0,5 (mol)
nAl = mAl : MAl = 5,4 : 27 = 0,2 (mol)
nFe = \(\frac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\)
nAl = \(\frac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
Hãy tính số mol của 28g sắt 5,4g nhôm
nFe = mFe : MFe = 28 : 56 = 0,5 (mol)
nAl = mAl : MAl = 5,4 : 27 = 0,2 (mol)
Hãy cho biết: Số mol và số nguyên tử của: 28g sắt(Fe); 6,4g đồng (Cu); 9g nhôm (Al).
n F e ==0,5(mol)
Số nguyên tử của Fe là: 0,5.6. 10 23 = 3. 10 23 nguyên tử hoặc 0,5N nguyên tử .
n C u ==0,1(mol)
Số nguyên tử của Cu là: 0,1.6. 10 23 = 0,6. 10 23 nguyên tử hoặc 0,1N nguyên tử.
n A l =(mol)
Số nguyên tử của Al là: (1/3) . 6. 10 23 = 2. 10 23 nguyên tử hoặc 1/3.N nguyên tử.
Hãy tính:
a) Số mol của : 28g Fe 64g Cu 5,4g Al.
b) Thể tích khí (đktc) của 0,175 mol CO2; 1,25 mol H2; 3 mol N2.
c) Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (dktc) gồm có 0,44g CO2 0,04g H2 và 0,56g N2.
a)
b) VCO2 = 22,4 .0,175 = 3,92l.
VH2 = 22,4 .1,25 = 28l.
VN2 = 22,4.3 = 67,2l.
c) Số mol của hỗn hợp khí bằng tổng số mol của từng khí.
nhh = nCO2 + nH2 + nN2 = 0,01 + 0,02 + 0,02 = 0,05 mol
Vhh khí = (0,01 + 0,02 + 0,02) . 22,4 = 1,12l.
Bài 5 :
1) Tính số phân tử của các chất trong các trường hợp sau:
a. 8,96 lít khí CO2 ( ở đktc )
b. 8g Fe2O3
2) Hãy tính:
a. Khối lượng của 12.1023 nguyên tử nhôm?
b. Trong 28g sắt có bao nhiêu nguyên tử sắt ?
Bài 5:
1) a) nCO2=8,96/22,4=0,4(mol)
Số phân tử khí CO2: 0,4.6.1023=2,4.1023 (phân tử)
b) nFe2O3=8/160=0,05(mol)
Số phân tử Fe2O3: 0,05.6.1023= 3.1022 (phân tử)
2)
a) nAl= (12.1023)/(6.1023)=2(mol) => mAl=2.27=54(g)
b) nFe=28/56=0,5(mol)
Số nguyên tử Fe trong 28 gam Fe là: 0,5.6.1023=3.1023 (nguyên tử)
Hãy tính
a) Số mol của : 28g Fe ; 64g Cu ; 5,4g Al
b) Thể tích khí (đktc) của : 0,75 mol Co2 ; 1,25 mol H2 ; 3mol N2
júp mình với nha
a)
n(Fe)=28/56=0.5 mol
n(Cu)=64/64=1 mol
n(Al)=5.4/27=0.2 mol
b)
V(CO2)=0.175*22.4=3.92 lít
V(H2)=1.25*22.4=28 lít
V(N2)=3*22.4=67.2 lít
c)
n(CO2)=0.44/44=0.01 mol
n(H2)=0.04/2=0.02 mol
n(N2)=0.56/28=0.02 mol
V(hh)= (0.01+0.02+0.02)*22.4=1.12 lít
n Fe = 28/56= 0,5 mol
n cu = 6,4 / 64= 0,1 mol
n Al = 5,4 / 27 =0,2 mol
V CO2 = 0,75 . 22,4 =16,8 l
V H2 = 1,25 . 22,4 = 28 l
V N2 = 3 . 22,4 =67,2 l
a)Tính số mol của S có trong 16g lưu huỳnh
b)Tính số mol Al có trong 5,4g nhôm
c)Tính số mol Fe2O4 CÓ TRONG 6,96g ooxxit sắt từ
d)Tính soos mol CO2 có trong 4,4g cacbonnic
n=\(\dfrac{m}{M}\)
nS = \(\dfrac{16}{32}\)= 0,5 mol
nAl = \(\dfrac{5,4}{27}\)= 0,2 mol
nFe3O4 = \(\dfrac{6,96}{232}\)= 0,03 mol
nCO2 = \(\dfrac{4,4}{44}\)= 0,1 mol
Hãy tính số mol của: 28g Fe ; 64g Cu ; 5,4 g Al.
lớp 8 mình ko biết nên bạn tham khảo nha
n Fe = 28/56= 0,5 mol
n cu = 6,4 / 64= 0,1 mol
n Al = 5,4 / 27 =0,2 mol
V CO2 = 0,75 . 22,4 =16,8 l
V H2 = 1,25 . 22,4 = 28 l
V N2 = 3 . 22,4 =67,2 l
chúc bạn học tốt
\(n_{Fe}=\frac{m}{M}=\frac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\);
\(n_{Cu}=\frac{m}{M}=\frac{64}{64}=1\left(mol\right)\)
\(n_{Al}=\frac{m}{M}=\frac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)