Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
VƯƠN CAO VIỆT NAM
Bài tập này tập trung vào 2 thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn dùng xen kẻ lẫn nhau. Các bạn hãy cố luyện tập để nhận ra câu nào thuộc thì hiện tại đơn và câu nào thuộc thì hiện tại tiếp diễn để chia động từ trong ngoặc cho thích hợp. 2. What _______________he (do) ______________now? He (water)_________________flowers in the garden.3. What _______________she (do)_____________? She (be)______________a teacher.4. Whe-re _________________you (be) f-rom?5. At the moment, my sisters (play)_...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Thái Nguyên
Xem chi tiết
Chó Doppy
18 tháng 2 2016 lúc 19:41

Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?

Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t  you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?

1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex: 
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.

2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: 
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.

3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.

4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian whenas soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex: 
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently

- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha

Mai Lệ
19 tháng 2 2016 lúc 11:58

Động từ tobe

(+)  S + tobe + ...

( - ) S + tobe + not + ...

( ? ) Tobe + S + ...

Động từ thường

(+) S + V - es / s + ...                

(  - ) S + don't/doesn't + V +...

(?)  Do/ does + S + V + ...

Yes, S + do/ does

No, S + don't / does

DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...

Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí

Adorable Angel
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
11 tháng 8 2016 lúc 7:44

1. Where __do___you (live)___live____?

    I (live)____live___in Hai Duong town

2. What ___is___he (do)_____doing___now ?

    He (water)___is watering______flowers in the gaden

5. At the moment, my sister (play)____is playing_____voleyball and my brother (play)____is playing_______soccer

6. It is 9.00; my family (watch)____is watching ____TV

7. In the summer, I usually (go)_____go______to the park with my friends, and in the spring, we (have)_______have___Tet Holiday; I (be)____am____happy because I always (visit)_____visit___my granparent

8. ______How does____your father (go)____go____to work by bus?

9. How ____does_____your sister (go)____go______to school?

10. What time___________they (get up)___________?

11. What ____do______they (do)____do_______in the winter?

12. To day, we (have)____are having________English class

14. Now, my brother (like)__like______eating bananas

15. Look! Aman (call)___is calling________you

16. Keep silent! I (listen)__am listening________to the radio

17. ____Are_______you (play)____playing_______badminton now?

18. Everyday, my father (get up)__gets up_________at 5.00 a.m, but to day, he (get up)______is getting up_____at 6.00 a.m

19. Every morning, I (watch)____watch_______TV at 10.00, but to day I (listen)______am listening_____to music at 10.00

 

20. Everyday, I (go)_____go______to school by bike but today I go to school by motorbike 

 

Nguyen Vu Quynh Huong
11 tháng 8 2016 lúc 7:34

Where do you live?

Nguyen Vu Quynh Huong
11 tháng 8 2016 lúc 7:36

I live hai duong town

Adorable Angel
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
11 tháng 8 2016 lúc 7:47
Hiện tại đơnCâu với chữ “EVERY”: Every day (mỗi ngày), every year (mỗi năm), every month (mỗi tháng), every afternoon (mỗi buổi trưa), every morning (mỗi buổi sáng), every evening (mỗi buổi tối)…Câu với chữ :  Once a week (một lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), three times a week (ba lần một tuần), four times a week (bốn lần một tuần), five times a week (5 lần một tuần), once a month, once a year…Câu với những từ sau: always, usually, often, sometimes, never, rarely…Hiện tại tiếp diễn

nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là thường có trạng từ như " now " nghĩa là " bây giờ "

 

dấu hiệu 2 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là trong câu thường đi với các động từ mệnh lệnh như 

loock !  >xem

 Be quiet ! > im lặng 

 và  Becareful !, Don't make noise !, Keep silent!.................

dấu hiệu 3 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn  dùng để diễn tả hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói . có những trạng từ để nhận biết như : at the moment , at the present , to day ,...

 

 
Nguyễn Thị Thảo Ly
11 tháng 8 2016 lúc 7:53

- Thì hiện tại đơn : chỉ một hoạt động thường xuyên xảy ra , một thói quen , một sự thật . Trong câu thuộc thì hiện tại đơn thường có từ :every ( every day , every week ,...) hoặc các trạng từ chỉ tần suất như always,usually,often,sometimes,never,...

- Thì hiện tại tiếp diễn : chỉ một hoạt động đang diễn ra . Trong câu sẽ có từ now , at the moment , at this time , at the present , look , listen , hurry up ,....

ncjocsnoev
11 tháng 8 2016 lúc 12:49

* Hiện tại đơn

Câu với chữ “EVERY”: Every day (mỗi ngày), every year (mỗi năm), every month (mỗi tháng), every afternoon (mỗi buổi trưa), every morning (mỗi buổi sáng), every evening (mỗi buổi tối)…

Câu với chữ :  Once a week (một lần 1 tuần), twice a week (2 lần một tuần), three times a week (ba lần một tuần), four times a week (bốn lần một tuần), five times a week (5 lần một tuần), once a month, once a year…

Câu với những từ sau: always, usually, often, sometimes, never, rarely…

* Hiện tại tiếp diễn

Nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là thường có trạng từ như " now " nghĩa là " bây giờ "

dấu hiệu 2 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn là trong câu thường đi với các động từ mệnh lệnh như 

loock !  >xem

 Be quiet ! > im lặng 

 và  Becareful !, Don't make noise !, Keep silent!.................

Dấu hiệu 3 để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn  dùng để diễn tả hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói . có những trạng từ để nhận biết như : at the moment , at the present , to day ,...

Noem
Xem chi tiết
Noem
Xem chi tiết
Noem
26 tháng 1 2022 lúc 21:46

Giúp em vs hic

Ai quen vô ib đi ạ!
Xem chi tiết
๖ۣۜmạnͥh2ͣkͫ5ツ
15 tháng 2 2019 lúc 22:03

fishing còn có nghĩ là sự câu cá nx

hok tốt

k đi

Nguyễn Công Tỉnh
15 tháng 2 2019 lúc 22:05

go + Ving :

vd:goes fishing :đi câu cá 

go hunting:đi săn 

............

mk cũng đi thi HSG có j thắc mắc cứ hỏi nhé.

Nguyễn Thị Bảo Châu
15 tháng 2 2019 lúc 22:27

Bản thân từ '' goes fishing '' là một cụm động từ đó bạn, còn '' fishing '' chỉ là một danh từ thôi.

Ví dụ: I always go camping on summer vacation.

          My brother and i usually go swimming when it is hot.

          ............

Đó là theo quan niệm của mình bạn ạ! 

Chúc bạn học tốt!!!!!!!

lạc lạc
Xem chi tiết
Thuỳ Dương
18 tháng 10 2021 lúc 21:16

Where are you going now?

I am going to the post office.

What are the student doing in the class now?

They are talking.

Is he doing his homework now?

 

lạc lạc
18 tháng 10 2021 lúc 21:22

Anh hải đi ngủ hay sao mà chẳng giúp mk , 😅

Bùn ghê

thuctran
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
18 tháng 8 2021 lúc 9:39

1 isn't studying

2 uses

3 is having

4 doesn't study

5 is teaching

6 likes

7 is washing

8 don't have

thuctran
Xem chi tiết
Anne
18 tháng 8 2021 lúc 10:00

9.finishes

10.do-eat

11.are-singing

12.spending

13.has

14.is

15.go

16.is-doing-is practicing

18.are-studying

19.watches

20.is-writing

Nguyễn Đỗ Minh Anh
18 tháng 8 2021 lúc 10:27

1.finishes

2.do-eat

3.they are singing

4.spending

5.has

6.is

7.am going

8.is - doing- is practicing

9.are- studying

10.watches

11.Are- writting

_Banhdayyy_
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
27 tháng 7 2021 lúc 19:22

Bài tập 5: Chia thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn. (Bài tập nâng cao này sẽ giúp bạn nhận biết rõ về thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn – đây là 2 thì nhiều bạn dễ bị nhầm lẫn nhất)

1. When……did …..you……design…..this wonderful skirt? (to design)

2. My mother………hasn't crashed…….into the van. (not/ to crash)

3. The boys……have taken off……..the mudguards of their bicycles. (to take off)

4.………Did …you……phone……your aunt last week? (to phone)

5. He………hasn't drunk………..milk at school. (not/ to drink)

6. The police……arrested……………two people early this morning. (to arrest)

7. She………went……to Japan but now she……has gone………back. (to go – to come)

8. Dan……has already bought………two tablets this year. (already/ to buy)

9. How many games………has your team won………so far this season? (your team/ to win)

10. Peter…………played…….. football yesterday.

11. They……have just washed….……the car. It looks new again.

12. Last year we………went …….. to Italy.

13. John and Peggy………have finshed………… the book. Now they can watch the film.

14. I………met…….. my friend two days ago.

15. We……have never gone………… another country before.

16. She……bought…….. a new car in 2011.

17. I’m sorry, but I……haven't done……… my homework.

18. .……?…….. the game of chess?