Tìm các chữ số x, y biết:
1) 4x72y \(⋮\) 2 , 3, 5 và 9
Bài 1: cho A = 999......9 (n chữ số 9). So sánh tổng các chữ số của A và tổng các chữ số của A^2.
Bài 2: Tìm n thuộc Z để n^2+9n+7 chia hết cho n+2.
Bài 3: Tìm các ước chung của 12n+1 và 30n+2.
Bài 4: So sánh A và 1/4 biết:
A= 1/2^3 + 1/3^3 + 1/4^3 + ... + 1/n^3.
Bài 5: So sánh 1/40 và B=1/5^3 + 1/6^3 + ... + 1/2004^3.
Bài 6: Tìm x, y biết:
x/2 = y/5 và 2x-y=3
Bài 7: Tìm x, y biết:
x/2=y/5 và x . y = 10
Bài 1:Tìm x, y biết:
(x+y) :(5-z) :(y+z) :(9+y) = 3:1:2:5
Bài 2:
Tìm số có ba chữ số biết số đó là bội của của 18 và các chữ số của nó tỉ lệ theo 1:2:3.
a) Thay các chữ x, y bởi các chữ số thích hợp để số 13 x 5 y ¯ chia hết cho 3 và cho 5
b) Tìm các chữ số x, y biết rằng số 56 x 3 y ¯ chia hết cho 2 và 9
a) Thay các chữ x, y bởi các chữ số thích hợp để số 13 x 5 y chia hết cho 3 và cho 5
b) Tìm các chữ số x, y biết rằng số 56 x 3 y chia hết cho 2 và 9
a, Thay các chữ x, y bởi các chữ số thích hợp để số 13 x 5 y chia hết cho 3 và cho 5
Ta xét 13 x 5 y chia hết cho 5thì b{0,5} mà 13 x 5 y cũng chia hết cho 3 nên ta có:
TH1: y = 0 thì 1+3+x+5+0 = 9+x chia hết cho 3.
Vì x ∈ {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9} nên x nhận các giá trị là: 0; 3; 6; 9.
Ta được các số thỏa mãn đề bài là: 13050; 13350; 13650; 13950.
TH2: y = 5 thì 1+3+x+5+5 = 14+x chia hết cho 3.
Vì x ∈ {0,1,2,3,4,5,6,7,8,9} nên x nhận các giá trị là: 1; 4; 7.
Ta được các số thỏa mãn đề bài là: 13155, 13455, 13755.
Vậy các số cần tìm là: 13050, 13350, 13650, 13950, 13155, 13455, 13755.
b, Để 56 x 3 y chia hết cho 2 thì y ∈ {0,2,4,6,8}
Với y = 0 thì 5+6+x+3+0 = 14+x chia hết cho 9 nên x = 4
Với y = 2 thì 5+6+x+3+2 = 16+x chia hết cho 9 nên x = 2
Với y = 4 thì 5+6+x+3+4 = 18+x chia hết cho 9 nên x = 0; 9
Với y = 6 thì 5+6+x+3+6 = 20+x chia hết cho 9 nên x = 7
Với y = 8 thì 5+6+x+3+8 = 22+x chia hết cho 9 nên x = 5
Vậy các số cần tìm là: 56430; 56232; 56034; 56934; 56736; 56538
. Tìm các chữ số x, y biết 413x2y chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2:
A. x = 9, y = 5 B.x = 0, y = 5 C.x = 5, y = 3 D.x = 3, y = 5
a/ \(\overline{53x8y}⋮2\) => y chẵn
\(\overline{53x8y}\) chia 5 dư 3 \(\Rightarrow y=\left\{3;8\right\}\) do y chẵn => y=8
\(\Rightarrow\overline{53x8y}=\overline{53x88}⋮9\Rightarrow5+3+x+8+8=x+24⋮9\Rightarrow x=3\)
b/ \(\overline{x184y}\) chia 2 có dư => y lẻ
\(\overline{x184y}⋮5\Rightarrow y=\left\{0;5\right\}\) do y lẻ => y=5
\(\Rightarrow\text{}\overline{x184y}=\overline{x1845}⋮9\Rightarrow x+1+8+4+5=x+18⋮9\Rightarrow x=\left\{0;9\right\}\)
Bài 1. Tìm n thuộc N sao cho 1, n + 2 : hết cho n + 1 2, 2n + 7 : hết cho n + 1 3, 3n : hết cho 5 - 2n 4, 4n + 3 : hết cho 2n +6 5, 3n +1 : hết cho 11 - 2n
Bài 2. Tìm các chữ số x,y biết 1, 25x2y : hết cho 36 2, 2x85y : hết cho cả 2 , 3 , 5 3, 2x3y : hết cho cả 2 và 5 ; chia cho 9 dư 1 4, 7x5y1 : hết cho 3 và x - y = 4 5, 10xy5 : hết cho 45 6, 1xxx1 : hết cho 11 7, 52xy : hết cho 9 và 2, : cho 5 dư 4 8, 4x67y : hết cho 5 và 11 9, 1x7 + 1y5 : hết cho 9 và x - y = 6 10, 3x74y : hết cho 9 và x - y = 1 11, 20x20x20x : hết cho 7
Bài 3: CMR a, Trong 5 số tụ nhiên liên tiếp có 1 số : hết cho 5 b, ( 14n + 1) . ( 14n + 2 ) . ( 14n + 3 ) . ( 14n + 4 ) : hết cho 5 ( n thuộc N ) c, 88...8( n chữ số 8 ) - 9 + n : hết cho 9 d, 8n + 11...1( n chữ số 1 ) : hết cho 9 ( n thuộc N* ) e, 10n + 18n - 1 : hết cho 27
Bài 4. 1, Tìm các số tự nhiên chia cho 4 dư 1, còn chia cho 25 dư 3 2, Tìm các số tự nhiên chia cho 8 dư 3, còn chia cho 125 dư 12
giúp tui với
tui đang cần lắm đó bà con ơi
em mới lớp 5 seo anh gọi em là: BÀ CON
Tìm các chữ số x,y biết 1x7y chia 9 dư 5 và x-y=3
1.Tìm chữ số x, y biết 4x5y chia cho 2, 5, 9 đều dư 1
2. Tìm chữ số x,y biết 7x5y31 chia hết cho 3 và x trừ y = 2
1. 4x5y chia 2 và 5 đều dư 1 => y = 1.
4x5y chia 9 dư 1 => 4 + x + 5 + 1 chia 9 dư 1 => 10 + x chia 9 dư 1 => x = 9.
Vậy x = 9. y = 1.
2. 7x5y31 chia hết cho 3 => 7 + x + 5 + y + 3 + 1 chia hết cho 3 => 16 + x + y chia hết cho 3
=> x + y \(\in\){2;5;8}
=> Nếu x = 2 thì y = 0
Nếu x = 3,5 thì y = 1,5.
Nếu x = 5 thì y = 3.
Mà x , y là số tự nhiên => x = 2 thì y = 0; x = 5 thì y = 3.