HELP ME:
1/
a) \(\frac{2^7.9^3}{6^5.8^2}\)
b) \(\frac{6^3+3.6^2+3^3}{-13}\)
2/
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong 2 số 227 và 318, số nào lớn hơn?
Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
Ta có 227 = (23)9 = 89
318 = (32)9 = 99
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
So sánh
a) so sánh 290 và 536
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 9
giải nhanh giúp mình nha
a,Viết các số 2^27 và 3^18 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b,Trong hai số 2^27 và 3^18,số nào lớn hơn?
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong 2 số 227 và 318, số nào lớn hơn?
a/ 227 = (23)9 = 89 ; 318 = (32)9 = 99
b/ ta có 89 < 99
=> 227 < 318
a,Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9
b,Trong hai số 227 và 318,số nào lớn hơn
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318, số nào lớn hơn?
a) 227 = (23)9 = 89 / 318 = (32)9 = 99
b) Vì 99 > 89 nên 318 > 227
ĐÚNG NHA!!!!!
a)227=23.9=(23)9=89
318=32.9=(32)9=99
b) theo câu a:
227=89
318=99
vì : 8<9 nên 89<99
hay 227<318
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
a) \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=6^9\)
b) Vì 8 > 6 nên \(8^9>6^9\)
hay \(2^{27}>3^{18}\)
1.Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ):
8;16;20;27;60;64;81;90;100
2. a) Tính: 10^2 ; 10^3
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1000000; 1 tỉ; 100...0 ( 12 chữ số 0 )
3. Điển chữ Đúng hoạc Sai
a) 2^3 . 2^2 = 2^6 ...
b) 2^3 . 2^2 = 2^5 ...
c) 5^4 . 5 = 5^4 ...
8=2^3 ; 20=20^1 ; 60=60^1 ; 90=90^1
16=2^4 ; 27=3^3 ; 81=3^4 ; 100=10^2