a) Khí etan C2H6 khi cháy trong không khí phản ứng với khí oxi, tạo thành nước H2O và khí cacbon đioxit CO2. Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ giữa số phân tử C2H6 với số phân tử khí oxi và khí cacbon đioxit.
lập phương trình hóa học Khí etan C2H6 khi cháy trong không khí phản ứng với khí oxi, tạo thành nước H2O và khí cacbon đioxit CO2.
Biết rằng khí axetilen (khí đất đèn) C 2 H 2 cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O 2 , sinh ra khí cacbon đioxit C O 2 và nước. Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử axetilen lần lượt với số phân tử khí cacbon đioxit và số phân tử nước.
Số phân tử C 2 H 2 : số phân tử C O 2 = 1:2
Số phân tử C 2 H 2 : số phân tử H 2 O = 1:1
Biết rằng khí etilen C2H4 cháy là xảy ra phản ứng với khí O2 sinh ra khí cacbon đioxit CO2 và nước.
a) Lập phương trình hóa học phản ứng xảy ra?
b) Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử etilen lần lượt với số phân tử oxi và số phân tử cacbon đioxit.
a) Phương trình hóa học của phản ứng:
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O.
b) Số phân tử C2H4 : số phân tử oxi : số phân tử CO2 : số phân tử H2O là 1 : 3 : 2 : 2.
Cứ 1 phân tử etilen tác dụng với 3 phân tử oxi. Cứ 1 phân tử etilen phản ứng tạo ra 2 phân tử cacbon đioxit.
đốt cháy hoàn toàn 5,6g khí etilen C2H4, trong khí oxi, sinh ra 17,6g khí cacbon đioxit CO2 và 7,2g nước a)lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của phản ứng. b)viết biểu tức của định luật bản toàn khối lượng c)tính khối lượng khí oxi đã tham gia phản ứng
\(a.C_2H_4+3O_2\rightarrow2CO_2+2H_2O\left(1:3:2:2\right)\\ b.m_{C_2H_4}+m_{O_2}=m_{CO_2}+m_{H_2O}\\ c.m_{O_2}=m_{CO_2}+m_{H_2O}-m_{C_2H_4}=17,6+7,2-5,6=19,2\left(g\right)\)
a) Khí etan C2H6 khi cháy trong không khí phản ứng với khí oxi, tạo thành nước H2O và khí cacbon đioxit CO2. Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ giữa số phân tử C2H6 với số phân tử khí oxi và khí cacbon đioxit.
b) Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu
Xác định các chỉ số x và y. Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử Al lần lượt với các chất còn lại trong phản ứng
b) Ta có Al (III) và nhóm SO4 (II), áp dụng quy tắc hóa trị ta tính được x = 2; y = 3
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử CuSO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3
Bài 8
a) PTHH: 2KClO3 → 2KCl + 3O2
b) Theo ĐLBTKL:
mKClO3 = mKCl + mO2
=> mKCl = mKClO3 – mO2 = 24,5 – 9,8 = 14,7g
Câu A bạn tự làm nha
Biết rằng khí axetilen(C2H2) trái là xảy ra phản ứng với khí oxi (O2) sinh ra khí cacbonic (CO2) và nước (H2O) a. Lập PTHH của phản ứng b. Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử axetilen lần lượt với số phân tử khí cacbonic và số phân tử nước
PTHH: 2C2H2 + 3O2 ---to→ 4CO2 + 2H2O
Tỉ lệ: C2H2 : CO2 = 1 : 2
C2H2 : H2O = 1 : 1
bt rằng khí etilen \(C_2H_4\) cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi \(O_2\) , sinh ra khí các bon đioxit CO2 và nc
a)lâp phương trình hóa học của phản ứng
b) cho bt tỉ lệ giữa số phân tử etilen lần lượt vs số phân tử oxi và số phân tử cacbon đioxit
C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
số phân tử C2H4 : số phân tử O2 = 1 : 3
số phân tử C2H4 : số phân tử CO2 = 1 : 2
a) Phương trình hóa học :
C2H4 + 3O2 _____> 2CO2 + 2H2O
b) Số phân tử etilen : số phân tử oxi = 1 : 3
Số phân tử etilen : số phân tử CO2 = 1 : 2
a/ C2H4 + 3O2→2H2O + 2CO2
b/ Số phân tử etilen : số phân tử oxi = 1 : 3
Số phân tử etilen : số phân tử cacbon dioxit = 1 : 2
Bài 1: Biết rằng kim loại kém Zn tác dụng với khí oxi O2 tạo ra hợp chất kẽm oxit ZnO
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ giữa số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng.
Bài 2: Biết rằng khí axetilen C2H2 cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O2, sinh ra chất khí cacbon dioxxit CO2 và nước
a) Lập phương trình hóa học phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử axentilen lần lượt với số phân tử oxi và số phân tử cacbo dioxit
Bài 1:a, \(2Zn +O_2\rightarrow2ZnO\)
b, Số nguyên tử Zn : Số phân tử O2 : Số phân tử ZnO = 2:1:2
2. a, \(2C_2H_2+5O_2\rightarrow4CO_2+2H_2O\)
a,Số phân tử axetilen : Số phân tử oxi = 2:5
Số phân tử axetilen : Số phân tử cacbon đioxit = 2:4