2. Match the verbs with the nouns.
(Nối động từ với danh từ.)
Verbs | Nouns |
1. have 2. visit 3. give 4. make 5. clean 6. watch | a. a wish b. fireworks c. the furniture d. lucky money e. relatives f. fun |
match the verbs with the suitable nouns
verbs: go to,cook,give,visit,clean,make,decorate,hang,plant,watch,buy, do
nouns:a wish, special food,fireworks,lucky money,our house,the shopping,a pagoda,peach blossoms, relatives,trees,a calendar
Go to a pagoda, cook special food, give lucky money, visit relatives, clean the furniture, make a wish, decorate our house, hang a calendar, plant trees, watch fireworks, buy peach blossoms, do the shopping
Góp ý: Bạn thiếu the furniture ở nouns
Bài này là ở Lớp 6 nhé bạn ^^
3. Match the verbs or phrasal verbs in A with suitable nouns or noun phrases in B.
(Nối các động từ hoặc cụm động từ trong cột A với danh từ hoặc cụm danh từ phù hợp trong cột B.)
A | B |
1. raise | a. a club |
2. reduce | b. a greener lifestyle |
3. clean up | c. awareness |
4. adopt | d. your carbon footprint |
5. set up | e. the school |
1. Check the meanings of verbs 1-10. Then read the text and sentences 1-4. Match verbs 1-10 with the past simple forms in blue. Listen and check.
(Kiểm tra nghĩa của các động từ 1-10. Sau đó, đọc văn bản và các câu 1-4. Nối các động từ 1-10 với các thì quá khứ đơn có màu xanh lam. Nghe và kiểm tra.)
X GAMES SUPERSTARS
Sports in the X Games are always exciting and often dangerous. The games started in 1995 when 500,000 fans travelled to Newport in the USA and watched sports like BMX, skateboarding and motocross.
Our programme today looks at two skateboarders who decided to leam to skateboard when they were very young. They competed in the X Games and became big stars - Tom Schaar, the youngest gold medallist in the history of the games, and Alana Smith, the youngest silver medallist.
1. She/ He learned to skate when she/he was…………………
a. four b. seven c. nine
2. She / He first went to the X Games in…………………
a. Barcelona b. Miami c. Shanghai
3. She/ He did a trick called…………………
a. 900 b. 108 c. 540 McTwist
4. She / He won an X Games medal when she/he was…………………
a. ten b. twelve c. fourteen
1. learn 2. start 3. go 4. win 5. travel | 6. become 7. watch 8. do 9. compete 10. decide |
1. learn - learned (học)
2. start - started (bắt đầu)
3. go - went (đi)
4. win - won (chiến thắng)
5. travel - travelled (du lịch)
6. become - became (trở thành)
7. watch - watched (xem)
8. do - did (làm)
9. compete - competed (thi đấu)
10. decide – decided (quyết định)
3. Write the verbs or phrasal verbs that are used with the nouns or noun phrases in the conversation.
(Viết các động từ hoặc cụm động từ được sử dụng với danh từ hoặc cụm danh từ trong bài hội thoại.)
| Verbs / Phrasal verbs | Nouns / Noun phrases |
1. | put out | the rubbish |
2. |
| the laundry |
3. |
| groceries |
4. |
| the heavy lifting |
5. |
| the washing up |
I. Match the verbs with the suitable nouns/noun phrases.
make | special food |
cook | the house |
go to | a wish |
decorate | fireworks |
hang | a calendar |
watch | a pagoda |
give | furniture |
clean | lucky money |
make | a wish |
cook | special food |
go to | a pogoda |
decorate | the house |
hang | a calendar |
watch | fireworks |
give | lucky money |
clean | furniture |
make a wish
cook special food
go to a pagoda
decorate the house
hang a calendar
watch fireworks
give lucky money
clean furniture
make | a wish |
cook | special food |
go to | a pogoda |
decorate | the house |
hang | a calendar |
watch | fireworks |
give | lucky money |
clean | furniture |
7. Form holiday-related compound nouns by matching the words below with words 1-8. All of the compounds are in the texts.
(Từ vựng. Tạo thành các danh từ ghép liên quan đến ngày lễ bằng cách nối các từ bên dưới với các từ 1-8. Tất cả các hợp chất đều có trong các văn bản.)
burn cream frend glasses guide park tourism site
1. eco_____ 2. local_____ 3. pen_____ 4. back_____ 5. camp____ 6. sun_____ 7. sun_____ 8. sun____
eco-tourism
local guide
pen friend
backpack
campsite
sunglasses
sunburn
suncream
2. Match four of the words below with photos A – D. Then listen to the wordlist and check your answers. Make sure you understand the meaning of all the words.
(Nối bốn từ bên dưới với các bức ảnh A – D. Sau đó lắng nghe danh sách từ vựng và kiểm tra câu trả lời của bạn. Hãy chắc chắn bạn hiểu nghĩa của tất cả các từ)
(Jobs (1)(Công việc 1)
architect (kiến trúc sư); cleaner (người dọn dẹp); dentist (nha sĩ); engineer (kỹ sư); farm worker (công nhân nông trường); hairdresser (thợ làm tóc); paramedic (nhân viên y tế); pilot (phi công); programmer (lập trình viên); receptionist (lễ tân); sales assistant (nhân viên bán hàng); solicitor (luật sư); sports coach (huấn luyện viên thể thao); travel agent (người làm đại lí du lịch); waiter (bồi bàn)
A. _____B. _____C. _____D. _____
A: engineer
B: hairdresser
C: paramedic
D: architect
A.engineer
B. hairdresser
C. paramedic
D. architect
xercise 2. What are the present continuous forms of verbs 1-5? Read the Spelling Rules and match the verbs to Rules 1–3.
(Dạng hiện tại tiếp diễn của động từ 1-5 là gì? Đọc quy tắc chính tả và nối các động từ với Quy tắc 1-3.)
1. wear
2. have
3. do
4. dance
5. sit
SPELLING RULES |
1. Most verbs: +-ing study → studying eat →eating play →playing 2. Verbs ending in e: remove e +-ing move → moving take → taking practise → practising 3. Verbs ending in vowel + consonant: double final consonant + -ing chat → chatting plan → planning stop →stopping |
1. wearing
2. having
3. doing
4. dancing
5. sitting
Rules:
1. wearing, doing (playing, sleeping, walking, watching)
2. having, dancing (moving)
3. sitting
Tạm dịch:
QUY TẮC CHÍNH TẢ |
1. Hầu hết động từ: +-ing study → studying eat →eating play →playing 2. Những động từ tận cùng là e: bỏ e +-ing move → moving take → taking practise → practising 3. Những động từ tận cùng là phụ âm + nguyên âm: gấp đôi phụ âm cuối + -ing chat → chatting plan → planning stop →stopping |
7. Find nouns in the text related to these verbs.
(Tìm các danh từ trong văn bản có liên quan đến các động từ này.)
Noun endings
Text 1 Text 2 Text 3
a. invent _____ c. move _____ e. discover _____
b. record _____ d. arrange _____ f. reconstruct _____
Text 1
a. invention
b. recordings
Text 3
e. discovery
f. reconstructions
Text 2
c. movement
d. arrangement