Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Phamgianganh
Câu 6. Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước làA. 1 mol .          B. 1,5 mol .             C. 2 mol  .           D. 4 mol .Câu 7. Trong số các chất sau, chất làm quỳ tím chuyển xanh làA. H2O                        B.H3PO4                  C.Ca(OH)2                                          D.Na2SO4Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 1,625 gam kim loại M hóa trị II vào dung dịch axit clohiđric HCl thu được 0,56 lít khí hiđro (đktc). Kim loại M đã dùng làA. Ca              B. FeC. Mg                      ...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Hải Nguyễn
Xem chi tiết
hnamyuh
15 tháng 5 2021 lúc 10:32

Câu 24 : B

n O = 2n CO2 = 0,1.2 = 0,2(mol)

Câu 25 : D

n SO2 = 6,4/64 = 0,1(mol)

Câu 26 : C

n SO2 = 64/64 = 1(mol)

V SO2 = 1.22,4 = 22,4(lít)

Câu 27 : E

Câu 28 : D

Câu 29 A

Câu 30 : C

Câu 31:  B

Câu 32 : C

Câu 33 : C

Hải Nguyễn
15 tháng 5 2021 lúc 10:30

làm hội  mìk nha , thanks :))

Lê Ng Hải Anh
15 tháng 5 2021 lúc 10:36

C24 B

C25 D

C26 B

C27 E

C28 D

C29 D

C30 C

C31 B

C32 C

C33 C

Bạn tham khảo nhé!

anhlephuong
Xem chi tiết
hnamyuh
28 tháng 7 2021 lúc 8:44

1)

Số nguyên tử Al là 1,5.6.1023 = 9.1023 nguyên tử

Số phân tử H2 là 0,5.6.1023 = 3.1023 phân tử

Số phân tử NaCl là 0,25.6.1023 = 1,5.1023 phân tử

Số phân tử H2O là 0,05.6.1023 = 0,3.1023 phân tử

2)

$V_{CO_2} = 1.22,4 = 22,4(lít)$
$V_{H_2} = 2.22,4 = 44,8(lít)$
$V_{O_2} = 1,5.22,4 = 33,6(lít)$

$V_{hh} = (0,25 + 1,25).22,4 = 33,6(lít)$

 

Thảo Phương
28 tháng 7 2021 lúc 8:46

1. Tính số nguyên tử hoặc phân tử trong mỗi lượng chất sau: 1,5 mol Al; 0,5 mol H2; 0,25 mol NaCl; 0,05 mol H2O.

1,5 mol Al có : \(1,5.6.10^{23}=9.10^{23}\) nguyên tử

0,5 mol H2 có : \(0,5.6.10^{23}=3.10^{23}\)phân tử

0,25 mol NaCl: \(0,25.6.10^{23}=1,5.10^{23}\) phân tử

0,05 mol H2O có : \(0,05.6.10^{23}=0,3.10^{23}\) phân tử

 

hnamyuh
28 tháng 7 2021 lúc 8:47

3)

$m_{Fe} = 0,1.56 = 5,6(gam)$
$m_{Cu} = 2,15.64 = 137,6(gam)$
$m_{H_2SO_4} = 0,8.98  = 79,4(gam)$
$m_{CuSO_4} = 0,5.160 = 80(gam)$

4)

$n_{CO_2} = \dfrac{0,44}{44} = 0,01(mol) \Rightarrow V_{CO_2} = 0,01.22,4 = 0,224(lít)$
$n_{H_2} = \dfrac{0,04}{2} = 0,02(mol) \Rightarrow V_{H_2} = 0,02.22,4 = 0,448(lít)$
$n_{N_2} = \dfrac{2,8}{28} = 0,1(mol) \Rightarrow V_{N_2} = 0,1.22,4 = 2,24(lít)$
$n_{SO_2} = \dfrac{3,2}{64} = 0,05(mol) \Rightarrow V_{SO_2} = 0,05.22,4 = 1,12(lít)$
$n_{CO_2} = 0,05 ; n_{N_2} = 0,05 \Rightarrow V_{hh} = (0,05 + 0,05).22,4 = 2,24(lít)$

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
24 tháng 11 2018 lúc 3:16

a) 1,5 x 6.1023 = 9.1023 hay 1,5N (nguyên tử Al).

b) 0,5 x 6.1023 = 3.1023 hay 0,5N (phân tử H2).

c) 0,25 x 6.1023 = 1,5.1023 hay 0,25N (phân tử NaCl).

d) 0,05 x 6.1023 = 0,3.1023 hay 0,05N (phân tử H2O).

Hoang Gia Huy
14 tháng 11 2021 lúc 10:09

mAl=nAl.MAl=1,5.27=40,5(g)

mH2=nH2.MH2=0,5.2=1(g)

mNaCl=nNaCl.MNaCl=0,25.(23+35,5)=14,625(g)

mH2O=nH2O.MH2O=0,05.18=0,9

Khánh Quỳnh Lê
4 tháng 12 2021 lúc 9:32

a) 1,5 x 6.1023 = 9.1023 hay 1,5N (nguyên tử Al).

b) 0,5 x 6.1023 = 3.1023 hay 0,5N (phân tử H2).

c) 0,25 x 6.1023 = 1,5.1023 hay 0,25N (phân tử NaCl).

d) 0,05 x 6.1023 = 0,3.1023 hay 0,05N (phân tử H2O).

phlinh
Xem chi tiết
2	Vũ Duy	Anh
15 tháng 12 2023 lúc 18:28

địt mẹ mày đừng dùng olm như cặc

2	Vũ Duy	Anh
15 tháng 12 2023 lúc 18:29

địt mẹ mày đừng dùng olm như cặc

ngoan nguyễn thị
Xem chi tiết
Minh Nhân
27 tháng 12 2023 lúc 22:36

Câu 19:Có bao nhiêu mol phân tử CO có trong 1,5055.1024 phân tử CO?

A. 2 mol.               B. 3 mol.                C. 2,5 mol.             D. 3,5 mol.

Câu20:Ở điều kiện chuẩn 9,916 Lkhí NH3 có số mol là

A. 0,5 mol.            B. 0,1 mol.             C. 0,6 mol.             D. 0,4 mol.

Câu 21:Thể tích (đkc) của 32 gam khí oxygen là

A. 24,79 L.            B. 73,47 L.            C. 61,975 L.          D. 99,16 L.

Câu22:Thể tích (đkc) ứng với 14 gam nitrogen là

A. 99,16 L.            B. 49,58 L.            C. 24,79 L.            D. 12,395 L.

Câu23:Khối lượng của 0,01 mol khí carbon dioxide (CO2) là

A. 4,4 gam.            B. 0,22 gam.          C. 0,64 gam.          D. 0,44 gam.

Câu 24: 0,25 mol chất sau sau đây có khối lượng bằng 14,5 gam?

A. NaOH.              B. KOH.                C. HCl.                  D. Mg(OH)2.

Câu25:Số mol ứng với 3,4 gam khí ammonia NH3 là

A. 0,2 mol.            B. 0,5 mol.             C. 0,01 mol.           D. 0,1 mol.

Câu26:Khối lượng H2O2 có trong 30 g dung dịch nồng độ 3% là

A. 10 g.            B.3g.                              C. 0,9 g.               D. 0,1 g.

Câu27: Khối lượng NaOH có trong 300 m L dung dịch nồng độ 0,15 M là

    A. 1,8 g.           B. 0,045 g.           C. 4,5 g.               D. 0,125 g.

Câu28:Độ tan của NaCl trong nước ở 25oC là 36 gam. Khi hòa tan 10 gam NaCl vào 40 gam nước thì thu được dung dịch

A. chưa bão hòa.    B. quá bão hòa.      C. bão hòa.            D. không đồng nhất.

Câu 29: Ở 20oC 45 gam muối K2CO3 hòa tan hết trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa. Độ tan của K2CO3 ở nhiệt độ này là

A. 20 gam.             B. 30 gam.             C. 45 gam.             D. 12 gam.

Câu 30: Hòa tan hết 9,3 gam amoni clorua NH4Cl vào nước ở 200C thì thu được 34,3 gam dung dịch bão hòa. Độ tan trong nước của NH4Cl ở 200C là

A. 27,1 gam.          B. 37,2 gam.          C. 22,7 gam.          D. 32,7 gam.

Câu31:Hòa tan 20 gam NaCl vào 180 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ là

A. 15%.                 B. 20%.                 C. 10%.                 D. 5%.

Câu 32: Để pha 100 gam dung dịch CuSO4 6% thì khối lượng nước cần lấy là

A. 95 gam.             B. 94 gam.             C. 96 gam.             D. 98 gam.

Câu33:Hòa tan 0,05 mol NaOH vào trong 18 ml nước cất (khối lượng riêng bằng 1 g/ml) thu được dung dịch X có nồng độ % của NaOH là

A. 10%.                 B. 11,1%.              C. 7,9%.                D. 8,6%.

Câu34:Hoà tan 8 gam NaOH vào nước để được 400 mL dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là

A. 0,22M.              B. 0,5M.                C. 0,24M.              D. 0,25M.

Câu 35: Đốt cháy 5 gam cacbon trong khí oxi, ta thu được 21 gam khí cacbonic. Khối lượng khí oxi cần dùng là:

A. 8 gam                                                                       

B. 16 gam                                

C.  28 gam                               

D. 32 gam

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
5 tháng 3 2018 lúc 5:16

Chọn A.

Theo các dữ kiện đề bài suy ra X là HO-C6H4-COO-C6H4-COOH

Các phát biểu trên đều đúng

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
20 tháng 9 2018 lúc 17:41

Chọn A.

Theo các dữ kiện đề bài suy ra X là HO-C6H4-COO-C6H4-COOH

Các phát biểu trên đều đúng.

Phamgianganh
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
2 tháng 8 2021 lúc 14:20

Em đăng tách mấy bài tự luận ra riêng nha vì các bài tự luận này nhiều ý, nếu em cần chi tiết sẽ hơi dài em ạ!

Minh Nhân
2 tháng 8 2021 lúc 14:21

Câu 1: Số mol trong 400 ml NaOH 6M là

A. 1,2 mol      B. 2,4 mol C. 1,5 mol D. 4 mol

Câu 2: Hòa tan 300 ml Ba(OH)2 0,4M. Tính khối lượng cuả Ba(OH)2

A. 20,52 gam B. 2,052 gam C. 4,75 gam D. 9,474 gam

A. 0,225 mol B. 0,22 mol C. 0,25 mol D. 0,252 mol

Câu 4: Tính nồng độ mol của 456 ml Na2CO3 10,6 gam

A. 0,32 M B. 0,129 M C. 0,2 M D. 0,219 M

Câu 5: Công thức tính nồng độ phần trăm là:

\(C\%=\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}\cdot100\%\)

 

Câu 6: Mối quan hệ giữa C% và CM

\(C_M=\dfrac{C\%\cdot10D}{M}\)

Câu 7: Dung dich HCl 25% (D = 1,198 g/ml). Tính CM

A. 8M B. 8,2M C. 7,9M D. 6,5M

Câu 8: Dung dich NaOH 4M (D = 1,43 g/ml). Tính C%

A. 11% B. 12,2% C. 11,19% D. 11,179%

7,8 đề thiếu 

Câu 9: Hòa tan 40 g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được

A. 150 gam B. 170 gam C. 200 gam D. 250 gam

Câu 10: Hòa tan 50 g đường với nước được dung dịch đường 10%. Tính khối lượng nước cần chop ha chế dung dịch

A. 250 gam B. 450 gam C. 50 gam D. 500 gam

Câu 11: Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15%.

A. Hoà tan 15g NaCl vào 90g H2O

B. Hoà tan 15g NaCl vào 100g H2O

C. Hoà tan 30g NaCl vào 170g H2O

D. Hoà tan 15g NaCl vào 190g H2O

Câu 12: Để tính nồng độ mol của dung dịch KOH, người ta làm thế nào?

A. Tính số gam KOH có trong 100g dung dịch

B. Tính số gam KOH có trong 1 lít dung dịch

C. Tính số gam KOH có trong 1000g dung dịch

D. Tính số mol KOH có trong 1 lít dung dịch

Câu 13: Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4, người ta làm thế nào?

A. Tính số gam H2SO4 có trong 100 gam dung dịch

B. Tính số gam H2SO4 có trong 1 lít dung dịch

C. Tính số gam H2SO4 có trong 1000 gam dung dịch

D. Tính số mol H2SO4 có trong 10 lít dung dịch

Câu 14: Muốn pha 400ml dung dịch CuCl2 0,2M thì khối lượng CuCl2 cần lấy là

A. 10,8 gam B. 1,078 gam C. 5,04 gam D. 10 gam

Câu 15: Cho 3 mẫu thử mất nhãn là Fe2O3,CuO, Al2O3. Để phân biệt mấy dung dịch trên, cần sử dụng mấy chất để phân biệt? là những chất nào

A. Nước, NaOH

B. NaOH,HCl

C. CuCl2, NH3

D. Chất nào cũng được

Câu 16: Cần thêm bao nhiêu gam Na2O vào 400 gam NaOH 10% để được dung dịch NaOH 25%

A.    75 gam

B.     89 gam

C.     80 gam

D.    62 gam

 

Câu 17: Có 60 gam dung dịch NaOH 30%.Khối lượng NaOH cần thêm vào dung dịch trên để được dung dịch 44% là:

A.    18 gam

B.     15 gam

C.     23 gam

D.    21 gam

Câu 18: Để pha 100 gam dung dịch BaCl2 7% thì khối lượng nước cần lấy là:

A.    93 gam

B.     9 gam

C.     90 gam

D.    7 gam

Câu 19: Chỉ dùng duy nhất một chất để phân biệt Cu và Ag

A.    Nước

B.     Quỳ tím

C.     Dung dịch AgCl2

D.    Dung dịch NaOH

Câu 20: Cách cơ bản để nhận biết kim loại, chất rắn tan hay không tan là:

A.    Quỳ tím

B.     Nước

C.     Hóa chất

D.    Cách nào cũng được

goku
Xem chi tiết