một vật DDDH có chu kỳ T=2s .tại thời điểm t vật có li độ 2cm thì tại thời điểm t+0,5s vận tốc của vật là :
a.\(\frac{\pi}{3}\)cm/s
b.\(2\pi\)cm/s
c.\(2\sqrt{3}\)cm/s
d,-\(2\pi\) cm/s
1/Một vật dao động điều hòa, trong 100s vật thực hiện được 50 lần dao động. Tại thời điểm t vật có li độ 2cm và vận tốc là \(4\pi\sqrt{3}\) (cm/s).Tính li độ của vật tại thời điểm (t+\(\frac{1}{3}s\))
A.7cm B.-7cm C.8cm D.-8cm
2/ Một vật dao động điều hòa tần số góc là 4\(\pi\) rad/s .Tại thời điểm t vật có vận tốc là \(4\pi\sqrt{3}\) (cm/s).Tính li độ của vật tại thời điểm (t+0.875s).
A.2cm B.-2cm C.\(\sqrt{3}\)cm D.-\(\sqrt{3}\) cm
3/ Một vật dao động điều hòa chu kì T.Tại thời điểm cách VTCB 6cm, sau đó T/4 vật có tốc độ 12\(\pi\)(cm/s).Tìm T?
A.1s B.2s C.\(\sqrt{3}s\) D.0.5s
4/ Một vật dao động điều hòa có chu kì T=2s. Tại thời điểm t vật có li độ 2cm thì vận tốc của vật ở thời điểm t+2.5s là bao nhiêu?
A.2\(\pi\) cm/s B.\(\pi\sqrt{3}\) cm/s C.2\(\pi\sqrt{3}\) cm/s D.-\(2\pi\) cm/s
một vật DDDH với chu kì 2s . Tại thời điểm t vật có li độ 2cm và vận tốc 4\(\sqrt{3}\) cm/s. Vận tốc ở thời điểm t +\(\frac{1}{3}\) s là
T=2s=>ω=π
Công thức độc lập thời gian
\(\dfrac{x^2}{A^2}+\dfrac{v^2}{\omega^2A^2}=1\)
=>A2=x2+\(\dfrac{v^2}{\omega^2}\)
=>A=\(\dfrac{2\sqrt{55}}{5}\)
x=\(\dfrac{2\sqrt{55}}{5}\)cos(πt)=2
Th1 t=0,26s=>t'=0,6s=>v=-8,8cm/s
Th2 t=-0,26s=>t'=0,07s=>v=-2,03cm/s
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T=1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của chất điểm là -2cm. Tại thời điểm t2 = t1+0.25 (s) thì vận tốc của vật có giá trị bằng:
A. 4π cm/s B. -2π cm/s C. 2π cm/s D. -4π cm/s
Giả sử M và N là 2 vị trí của chất điểm ở thười điểm t1 và t2.Dễ thấy t2 hơn t1 \(1/4\) chu kì nên \(\widehat{MON}=90^o\Rightarrow\widehat{AOM}+\widehat{A'ON}=90^o\)
Ta có:\(\cos^2\widehat{AOM}+\cos^2\widehat{A'ON}=cos^2\widehat{AOM}+sin^2\widehat{AOM}=1\)
\(\Rightarrow\dfrac{x_1^2}{A^2}+\dfrac{x_2^2}{A^2}=1\). Kết hợp với \(A^2=x_1^2+\dfrac{v_1^2}{\omega^2}=x_2^2+\dfrac{v_2^2}{\omega^2}\)
\(\Rightarrow x_1^2=\dfrac{v_2^2}{\omega^2}\Rightarrow v_2=\left|x_1\right|.\dfrac{2\pi}{T}=4\pi\)(\(cm/s\))
Do chọn \(OA\equiv Ox\) làm chiều dương nên \(v_2\) sẽ dương
một vật dao động điều hòa chu kì 2 s. tại thời điểm to vật có li độ 2 cm thì vận tốc của vật ở thời điểm (to+0,5) s là
A. \(\pi\sqrt{3}\) cm/s
B. 2\(\pi\) cm/s
C. 2\(\sqrt{3}\) cm/s
D. -2\(\pi\) cm/s
Gọi phương trình dao động là: \(x=A\cos\omega t\)
PT vận tốc là: \(v=x'=-\omega A\sin\omega t\)
Ta có: \(A\cos\omega t_0=2\)
Cần tìm:
\(v=-\omega A\sin\omega (t_0+0,5)\)
\(=-\omega A\sin(\omega .t_0+\dfrac{2\pi}{2}.0,5)\)
\(=-\omega A\sin(\omega .t_0+\dfrac{\pi}{2})\)
\(=-\dfrac{2\pi}{2} A\cos\omega t_0\)
\(=-\dfrac{2\pi}{2}.2=-2\pi(cm/s)\)
Chọn D
Một vật dao động điều hoà có phương trình: x = 6cos(2\(\pi\)t - \(\pi\)/6)(cm). Tại thời điểm t, vật có li độ x= 3cm và vận tốc dương thì ở thời điểm 1/3s tiếp theo vật ở li độ
Để tính vị trí của vật điều hoà tại thời điểm 1/3 giây sau khi vật có li độ x = 3cm, chúng ta cần tính giá trị của x tại thời điểm đó.
Phương trình vật dao động điều hoà đã cho là: x = 6cos(2πt - π/6) (cm)
Để tìm thời điểm 1/3s tiếp theo, ta thay t = 1/3 vào phương trình trên:
x = 6cos(2π(1/3) - π/6) = 6cos(2π/3 - π/6) = 6cos(π/2) = 6 * 0 = 0 (cm)
Vậy, tại thời điểm 1/3s tiếp theo, vật sẽ ở li độ x = 0cm.
1 vật dao động điều hòa với chu kì = 2s, A = 4cm, tại thời điểm t, vật có li độ tốc độ v = 2\(\pi\) cm/s thì vật cách vị trí cân bằng 1 khoảng bằng bao nhiêu
cMột vật dao động điều hòa chu kì 2 (s). Tại thời điểm t0 vật có li độ 2 cm thì vận tốc của vật ở thời điểm t0 + 0,5 là
a. 2căn 3 (cm/s b.-2pi c2pi d...pi căn ba
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T = 2s. Gốc O trùng với vị trí cân bằng. Tại thời điểm t1 vật có li độ x 1 , tại thời điểm t 2 = t 1 + 0,5s vận tốc của vật là v 2 = b cm/s. Tại thời điểm t 3 = t 2 + 1s vận tốc của vật là v 3 = b + 8π cm/s. Li độ x 1 có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,2cm
B. 3,5cm
C. 5,5cm
D. 4,8cm
Một vật dao động điều hòa chu kì 2s. Tại thời điểm t vật có li độ 2cm và vận tốc 4 π 3 ( cm / s ) Hãy tính vận tốc của vật ở thời điểm t + 1/3 (s)
A. π 3 ( cm / s )
B. π 2 ( cm / s )
C. 2 3 (cm/s)
D. 2 π 3 ( cm / s )