4 từ ghép là : thơm phức, thơm nồng , thơm nứt, thơm ngát.
phân bệt nghĩa của các từ này?
3 từ vừa tìm được thơm ngát,thơm nồng,thơm nứt hãy đặc câu với 3 từ đó
bông hoa hồng thơm ngát.
Tìm 4 từ ghép có tiếng "thơm" đứng trước, chỉ mức độ thơm khác nhau của hoa. Phân biệt nghĩa các từ này.
GIÚP MÌNH NHÉ !
tìm 4 từ ghép có tiếng thơm đứng đằng trước chỉ mức độ thơm khác nhau của hoa và phân biệt nghĩa của từng từ này ( tìm ý nghĩa của từ đó)
4 từ đó là : thơm nồng nàn , thơm thoang thoảng , thơm dịu , thơm ngát
So sánh nghĩa của từ bà ngoại với nghĩa của từ bà, nghĩa của từ thơm phức với nghĩa từ thơm, em thấy có gì khác nhau.
Nghĩa của từ bà rộng hơn nghĩa của từ bà ngoại
Nghĩa của từ thơm rộng hơn nghĩa của từ thơm phức
→ Từ ghép chính phụ có tình phân nghĩa.
tìm 4 từ ghép có tiếng `THƠM` đứng trước ,chỉ mức độ thơm khác nhau của hoa . Phân biệt nghĩa các từ này
1. thơm lừng: mùi thơm tỏa ra mạnh và rộng
2. thơm ngát: mùi thơm dễ chịu, lan tỏa ra xa
3.thơm nức: mùi thơm sực lên, tỏa hương nồng ra khắp mọi nơi
4. thơm thoang thoảng: thoảng nhẹ qua, chỉ đủ cảm nhận được
chúc bạn học tốt
đó là các từ:Thơm lừng : Mùi thơm toả ra mạnh và rộng.Thơm ngát : Mùi thơm dễ chịu, lan toả ra xa.Thơm nức : Thơm sực lên, toả hương nồng khắp mọi nơi.Thơm thoang thoảng :Thoảng nhẹ qua , chỉ đủ cảm nhận được. mình có giải nghĩa các từ luôn rồi đó. chúc bạn ☘
thơm thơm là từ ghép hay từ láy
Thơm thơm là từ láy cả âm, vần, thanh nhé bạn
So sánh nghĩa của từ bà ngoại với nghĩa của bà, nghĩa của từ thơm phức với nghĩa của thơm, em thấy có gì khác nhau?
a. So sánh nghĩa của từ bà ngoại với nghĩa của từ bà:
+ bà: người đàn bà sinh ra mẹ hoặc cha.
+ bà ngoại: người đàn bà sinh ra mẹ.
b. So sánh nghĩa của từ thơm phức với nghĩa của từ thơm.
+ thơm: có mùi dễ chịu làm cho con người thích ngửi.
+ thơm phức: có mùi thơm bốc lên mạnh, hấp dẫn
Như vậy, từ ghép bà ngoại, thơm phức là từ ghép chính phụ có tính chất phân nghĩa. Nghĩa cùa tiếng chính bao quát hơn nghĩa của từ ghép chính phụ.
Các từ ghép bà ngoại, thơm phức: trong đó bà và thơm là tiếng chính, ngoại và phức là tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
1,từ nào ko thuộc từ đồng nghĩa trong mỗi dãy từ sau:
a.ngào ngạt,sực nức,thoang thoảng,thơm nồng,thơm nức.
b.rực rỡ,sặc sỡ,tươi thắm,tươi tắn,thắm tươi.
c.long lan,lóng lánh,lung linh,lung lay,lấp lánh.
2,ghép các tiếng sau thành 10 từ ghép có 2 tiếng:yêu,thương,quý,mến
là câu a:ngào ngạt,sực nức,thoang thoảng,thơm nồng,thơm nức
a)thoang thoảng:chỉ hương thơm nhẹ nhàng
b)tươi tắn
c)lung lay
4. Giải nghĩa các từ sau
Thơm lừng :
Thơm ngát :
Thơm nức :
Thơm thoang thoảng :
Ai nhanh cho 3 tick
Thơm lừng có nghĩa là rất thơm.
Thơm ngát có nghĩa là huơng thơm nhẹ, mát dịu
Thơm nức có nghĩa là thơm ngào ngạt, từ xa cũng ngửi thấy mùi thơm này
Thơm thoang thoảng có nghĩa là mùi thơm nhè nhẹ, dễ chịu.
Trả lời :
Thơm lừng là có mùi hương mạnh mẽ lan rộng
Thơm ngát là có mùi hương dễ chịu lan rộng ra xa
Thơm nức là có mùi hương giống với thơn lừng , cx mạnh mẽ lan rộng
Thơm thoang thoảng là mùi hương dễ chịu nhẹ nhàng
~~ Học tốt ~~
Thơm lừng : có mùi thơm lan toả ra mạnh và rộng khắp
Thơm ngát : có mùi thơm dễ chịu và toả lan ra xa
Thơm nức : có mùi thơm bốc lên mạnh và lan toả rộng
Thơm thoang thoảng : có mùi thơm hơi thoảng qua chút ít