Có bạn nào học Phiên Âm tiếng Anh thì giúp mình đọc âm này với :/θ/ và /δ/ với
Bạn nào dịch giúp mình mấy câu này từ phiên âm ra tiếng anh với
Bạn nào giúp mình dịch từ phiên âm ra tiếng anh với
Từ "môn đá cầu" trong tiếng anh là j?
Từ "gym" có phải 1 từ toàn phụ âm ko? Nếu ko thì cho mk bt từ toàn phụ âm là từ nào.( Kèm theo phiên âm và nghĩa) (Trong Tiếng Anh nha)
Từ dài nhất là từ nào, từ toàn nguyên âm là từ nào?( Kèm theo phiên âm và nghĩa) (Trong Tiếng Anh nha)
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/spellcheck/english/?q=shuttlecock+kicking
ko hề có từ này
Viết 100 động từ bất quy tắc trong đó có 30 động từ âm /θ/ và 30 động từ âm /∂/ (cái âm th đọc khác âm θ đó mk ko viết được)
Giúp mình nhá thanks
âm đó đối vs V1 , 2 hay 3 bạn ns rõ chứ thế này thì ... mk chịu hoy
bạn nào biết bảng phiên âm chữ cái tiếng anh ko?
-Trong bảng chữ cái tiếng việt có tất cả 29 chữ cái, mới đây có 1 số đề xuất thêm 4 chữ cái tiếng anh f, j, w, z vào trong bảng chữ cái nhưng vấn đề này còn gây tranh cãi rất nhiều.
- Trong bảng chữ cái tiếng việt:
+ Có 11 nguyên âm đơn: a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y.
+ Có 3 nguyên âm đôi với nhiều cách viết: ia - yê - iê, ua - uô, ưa - ươ.
+ Các chữ cái còn lại được gọi là phụ âm đa phần là 1 chữ cái, trong đó có 9 phụ âm được ghép bởi 2 chữ cái: ph, th, tr, gi, ch, nh, ng, kh, gh. Có một phụ âm được ghép bởi 3 chữ cái: ngh
- Cách phát âm bảng chữ cái được phân làm 2 cách theo chương trình học. Nếu học theo chương trình mới (chương trình công nghệ) có chút thay đổi về cách phát âm so với truyền thống. Sau đây là bảng chữ cái tiếng việt viết hoa, viết thường, cách gọi và cách phát âm:
STT | Chữ thường | Chữ hoa | Tên chữ | Phát âm |
1 | a | A | a | a |
2 | ă | Ă | á | á |
3 | â | Â | ớ | ớ |
4 | b | B | bê | bờ |
5 | c | C | xê | cờ |
6 | d | D | dê | dờ |
7 | đ | Đ | đê | đờ |
8 | e | E | e | e |
9 | ê | Ê | ê | ê |
10 | g | G | giê | giờ |
11 | h | H | hát | hờ |
12 | i | I | i | I |
13 | k | K | ca | ca/cờ |
14 | l | L | e – lờ | lờ |
15 | m | M | em mờ/ e - mờ | mờ |
16 | n | N | em nờ/ e - nờ | nờ |
17 | o | O | o | O |
18 | ô | Ô | ô | Ô |
19 | ơ | Ơ | Ơ | Ơ |
20 | p | P | pê | pờ |
21 | q | Q | cu/quy | quờ |
22 | r | R | e-rờ | rờ |
23 | s | S | ét-xì | sờ |
24 | t | T | Tê | tờ |
25 | u | U | u | u |
26 | ư | Ư | ư | ư |
27 | v | V | vê | vờ |
28 | x | X | ích xì | xờ |
29 | y | Y | i dài | i |
Các bạn chú ý giữa 2 chương trình học có cách đọc tên chữ c, k, q khác với cách đọc truyền thống.
Trên đây là giới thiệu chi tiết bảng chữ cái tiếng việt mới nhất hiện nay. Hy vọng giúp các bé có thể làm quen sớm với các chữ cái. Chúc bạn thành công!
Chữ Cái J chớ bn
Bn ns chữ cái ko sao mk bt dc
Bn ns rõ ra đc ko
Mk ms giúp bn đc nha
Tiếng Anh
Cho từ: " scuba diving"
Hãy phiên âm sang Tiếng Việt và dịch nghĩa
VD : English - inh lịch - Tiếng Anh
Phiên âm Tiếng Việt chuẩn nhé!
Đang chán k có ai chat
scuba diving
Dịch :
môn lặn
Cách đọc :
ˈskuː.bə ˌdaɪ.vɪŋ
Đang chán k có ai chat
Làm sao để làm các dạng bài tập về các phiên âm vậy các bạn? Các phiên âm đó phải thuộc từng từ hay sao ạ? VD như dạng bài tìm từ có cách phát âm với những từ còn lại, nó gạch chân các âm cuối như ed, es,.... thì còn có quy tắc phân biệt được, nhưng nếu nó gạch các từ khác VD như: Break làm sao mình biết nó là /eɪ/ (Cái này mình tra từ điển). Còn nếu làm bài kiểm tra mà mới gặp từ đó thì xử lý như thế nào vậy các bạn?
Đọc cái phần bị gạch chân của các từ và xem xem từ nào nghe khác với những từ còn lại
Thì bạn quá đen
bạn à,
mình cũng không giỏi về khoản này. nhưng theo mình, bạn nên học và nhớ thêm nhiều từ mới. Phần từ vựng trong từng bài giảng bạn học trên lớp rất quan trọng. ví dụ như không chỉ học mỗi nghĩa từ mà mình nên học cả phần phát âm , trọng âm,... rồi những từ ko thuộc thì viết ra đến khi thuộc. với lại mình thấy đa số các từ đều có quy tắc phát âm, trừ 1 số trường hợp ngoại lệ. Nói chung bạn cứ học từ từ, không cần phải vội. Cứ chăm học mấy cái phần ngữ âm trong sgk vs lại tham khảo trên mạng cũng được.
(Mình gửi cho bạn link tham khảo về câu hỏi này : https://www.tutorchuyenanh.com/blog/ngu-am . có bài gì bạn ko hiểu về t.anh cứ hỏi mình. mình sẽ giúp nếu có thể )
bạn nào biết từ tiếng anh này ko nhanh mik tik cho :
maple
change
symbol
gold
pancake
phiên âm cho mik zùm từ này : camera, funny number, math
maple:thực vật học
change:thay đổi
symbol:kí hiệu
gold:vàng
pancake:bánh kếp
camera:/'kæmərə/
funny : /'fʌni/
number:/'nʌmbə/
math:/math/
cây phong
thay đổi
ký hiệu
Vàng
bánh kếp
Camera : ˈkam(ə)rə
Math :maTH
- Maple : cây phong
- change : thay đổi
- symbol : kí hiệu
- gold : vàng
- pancake: bánh kếp
Ai nói được môn học mà mình yêu thích nhất thì mình sẽ kết bạn và like cho người đó.
Gợi ý:
a, Toán
b, Tiếng Việt
c, Tiếng Anh
d, Âm nhạc
e, Khoa học
f, Lịch sử
(đừng chửi mình, bởi vì mình đang có ý giúp mấy bạn đó)
môn âm nhạc phải không
Đung hay ko thì tích nha