ai có đề thi anh lớp 8 kì 2 hk help me
ai thi rồi giúp vs. đề thi hk kì 1 lớp 8 viết văn về chủ đề j
Ai có đề thi tiếng anh thí điểm lớp 8 giữa kì 2 cho mk xin với ạ
Ai có đề thi cuối kì 1 lớp 8 tiếng anh có đáp án ko chụp cho mk với ạ
mạng đầy s k kím mà để ng khác bưng sẵn?
cho hỏi ở hoc24.vn đây đẫ có ai thi hk kì lớp 10 hay là có đề ôn lớp 10 kì 2 chưa vậy nếu có thì cho mình xin dề với ạ môn chi cũng được ạ
thế nào là tình yêu chân chính?
.....
mình chỉ nhớ câu đó thôi
tình yêu chân chính 2 là người đều thích nhau và chung sở thích và luôn quan tâm và luôn bên cạnh nhau lúc vui và buồn
mình chỉ bt thế thui :)))
Xin chào các bạn 2k5 và anh chị lớp trên
ai thi xong môn toán văn học kì II rồi cho tui xin đề dc hk
mấy anh chị cố đề hk cho e xin với
e cảm ơn mn nhìu
^_^ ^_^
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
ai đã thi hay còn nhớ hoặc có cái đề thi tiếng anh lớp 5 giữa học kì 2 thì cho mik cái đề ấy nha
Ai cho xin đề thi học kì II toán + Anh + sử lớp 8 với ạ
Ai có đề thi tiếng anh tăng cường lớp 5 cuối học kì 2 không cho mình xin đề bài
nhưng đề của cậu khácđề của tớ thì sao mà cậu học trường nào
Các bạn ai có đề cương ôn thi giữa kì 1 toán , văn ,anh lớp 8 cho mình xin nha .
_Cảm ơn_
Đề TA
I. Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc:
1/ The Sun (rise) in the east and (set) in the west.
2/ My grandma (use) to tell me the folktales.
3/ She (not ) playing soccer.
4/ Where you (be) going to visit next summer?
I (visit) Hue.
5/ They (work) in this company for ten years.
6/ My mother has to (clean)the floor everyday.
7/ He (not write)to his friend since Monday.
8/ Students must (go) to school on time.
9/ I (get) a letter from my old friend yesterday
10/ Where he (use to)live before he moved here?
II. Hoàn thành các câu sau, dùng hình thức so sánh phù hợp:
1/ My house isn't as (big) her house.
2/ Milk is (expensive) than mineral water.
3/ This hotel is (cheap) in the town.
4/ She is wearing a hat (same) mine
5/ Ho Chi Minh City is (big) than Ha Noi.
6/ February is (short) of the year.
7/Life in the city is (busy).
8/ Nam is (intelligent) in my class.
9/ Lan is (pretty) as her sister.
10/ Her hobbies are (different) from yours
IV. Điền vào mỗi chỗ trống với một giới từ đúng
1/ They have built this house..............a long time.
2/ We have lived .....An Lao.....14 years.
3/ There are some books........the table........the right corner.......the room
4/ The course begins......January and ends .....April.
5/ I usually watch TV ......the evening.
6/ The stadium is in............of my house.
7/ He often gets up..........5.30...........the morning but.......Sunday morning he gets up late.
8/ English learners learn words ..............different ways
9/ Thank you very much ...........lending me your bike
10/ I got good grades.............English and Math last semester
11/ All students enjoy taking part ............outdoor activities
12. Should should learn ............heart these new words.
V. Hoàn thành các câu sau dùng đại từ phản thân phù hợp
1/ My brother can repair the bike ....................
2/ They have a great time. They really enjoy ......................
3/ Don't worry about us. We can look after ...................
4/ This exercise isn't difficult. Do it ...................
5/ She cut ....................
6/ I made this shirt ....................
VI. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:
1/ Hoa went to school late this morning because her bike broke down
2/ I have to tidy the living room everyday
3/ She'll be home after dinner
4/ Lan used to live on the farm when she was young
5/ My mother gave me a new bike on my 14th birthday
6/ Nam often walks to school
7/ I need to improve Math and English
8/ Nga studied well this semester
9/ We have studied English for 4 years
10/ My best friend is very helpful and friendly
VII. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi
1. "Can you carry these chairs into the house?"
Mrs Lan asked me ...........................................................................
2. "Please give me your book?"
He told me .......................................................................................
3. You shouldn't make noise in class."
The teacher said .............................................................................
4. "Can you help Tam with his English pronunciation?"
Mr Hung asked me ..........................................................................
5. My hobbies are playing sports and reading books
I love ................................................................................................
6. She was born on May 10th, 1996
Her birthday .....................................................................................
7. Nga must wash the dishes everyday
Nga has ...........................................................................................
8. We began to study English 4 years ago
We have ..........................................................................................
9. No one in class is as tall as Tam
Tam is the ........................................................................................
10. Women often did the house work without the help of modern equipment in the past In the past women used
VIII. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. Thanh/ tall/ thin/ long/ straight/ hair
.........................................................................................................
2. His father/ generous/ friendly
.........................................................................................................
3. They/ going to/ have a meeting/ the weekend
.........................................................................................................
4. We/ must/not/ let/ children/ the kitchen/ because/ it/ dangerous place
.........................................................................................................
5. The Y&Y members/ going to/ take part/ recycling program/ save natural resources /and/ money/ the organization
.........................................................................................................
6. I/ a favor/ you help/ carry this bag?
.........................................................................................................
7. The town/ becoming/ beautiful
.........................................................................................................
8. My father/ used/ drive a car/ work/ now/ go/ bus
.........................................................................................................
9. I/ spend/ 2 hours/ day/ study English
.........................................................................................................
10. Alexander Graham Bell/ born/ Edinburgh/ March 3, 1847
.........................................................................................................
I. Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc:
1/ The Sun (rise) in the east and (set) in the west.
2/ My grandma (use) to tell me the folktales.
3/ She (not ) playing soccer.
4/ Where you (be) going to visit next summer?
I (visit) Hue.
5/ They (work) in this company for ten years.
6/ My mother has to (clean)the floor everyday.
7/ He (not write)to his friend since Monday.
8/ Students must (go) to school on time.
9/ I (get) a letter from my old friend yesterday
10/ Where he (use to)live before he moved here?
II. Hoàn thành các câu sau, dùng hình thức so sánh phù hợp:
1/ My house isn't as (big) her house.
2/ Milk is (expensive) than mineral water.
3/ This hotel is (cheap) in the town.
4/ She is wearing a hat (same) mine
5/ Ho Chi Minh City is (big) than Ha Noi.
6/ February is (short) of the year.
7/Life in the city is (busy).
8/ Nam is (intelligent) in my class.
9/ Lan is (pretty) as her sister.
10/ Her hobbies are (different) from yours
IV. Điền vào mỗi chỗ trống với một giới từ đúng
1/ They have built this house..............a long time.
2/ We have lived .....An Lao.....14 years.
3/ There are some books........the table........the right corner.......the room
4/ The course begins......January and ends .....April.
5/ I usually watch TV ......the evening.
6/ The stadium is in............of my house.
7/ He often gets up..........5.30...........the morning but.......Sunday morning he gets up late.
8/ English learners learn words ..............different ways
9/ Thank you very much ...........lending me your bike
10/ I got good grades.............English and Math last semester
11/ All students enjoy taking part ............outdoor activities
12. Should should learn ............heart these new words.
V. Hoàn thành các câu sau dùng đại từ phản thân phù hợp
1/ My brother can repair the bike ....................
2/ They have a great time. They really enjoy ......................
3/ Don't worry about us. We can look after ...................
4/ This exercise isn't difficult. Do it ...................
5/ She cut ....................
6/ I made this shirt ....................
VI. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:
1/ Hoa went to school late this morning because her bike broke down
2/ I have to tidy the living room everyday
3/ She'll be home after dinner
4/ Lan used to live on the farm when she was young
5/ My mother gave me a new bike on my 14th birthday
6/ Nam often walks to school
7/ I need to improve Math and English
8/ Nga studied well this semester
9/ We have studied English for 4 years
10/ My best friend is very helpful and friendly
VII. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi
1. "Can you carry these chairs into the house?"
Mrs Lan asked me ...........................................................................
2. "Please give me your book?"
He told me .......................................................................................
3. You shouldn't make noise in class."
The teacher said .............................................................................
4. "Can you help Tam with his English pronunciation?"
Mr Hung asked me ..........................................................................
5. My hobbies are playing sports and reading books
I love ................................................................................................
6. She was born on May 10th, 1996
Her birthday .....................................................................................
7. Nga must wash the dishes everyday
Nga has ...........................................................................................
8. We began to study English 4 years ago
We have ..........................................................................................
9. No one in class is as tall as Tam
Tam is the ........................................................................................
10. Women often did the house work without the help of modern equipment in the past In the past women used
VIII. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. Thanh/ tall/ thin/ long/ straight/ hair
.........................................................................................................
2. His father/ generous/ friendly
.........................................................................................................
3. They/ going to/ have a meeting/ the weekend
.........................................................................................................
4. We/ must/not/ let/ children/ the kitchen/ because/ it/ dangerous place
.........................................................................................................
5. The Y&Y members/ going to/ take part/ recycling program/ save natural resources /and/ money/ the organization
.........................................................................................................
6. I/ a favor/ you help/ carry this bag?
.........................................................................................................
7. The town/ becoming/ beautiful
.........................................................................................................
Đề Toán: Em thử làm đi nhé!!!!
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. a3– a2c + a2b – abc
b. (x2 + 1)2 – 4x2
c. x2– 10x – 9y2 + 25
d. 4x2– 36x + 56
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
a. (3x + 4)2– (3x – 1)(3x + 1) = 49
b. x2– 4x + 4 = 9(x – 2)
c. x2– 25 = 3x - 15
d. (x – 1)3 + 3(x + 1)2 = (x2 – 2x + 4)(x + 2)
Bài 3: (2 điểm) Thực hiện phép chia
a. (10x3y – 5x2y2– 25x4y3) : (-5xy)
b. (27x3– y3) : (3x – y)
c. (15x4 + 4x3 + 11x2 + 14x – 8) : (5x2 + 3x – 2)
Bài 4: (3,5 điểm) Cho vuông tại A. AH BC (H thuộc BC). Điểm E đối xứng với H qua AB, điểm F đối xứng với H qua AC. AB cắt EH tại M. AC cắt HF tại N.
a) Tứ giác AMHN là hình gì? Vì sao?
b) C/m E đối xứng với F qua A
c) Kẻ trung tuyến AI của . C/m AI MN
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm GTLN của A =