Nguyên tử của nguyên tố X có 16 p trong hạt nhân, hãy cho biết:
-Tên và kí hiệu của X.(giải thích)
-Nguyên tử X nặng gấp bao lần oxi, hiđrô.(giải thích)
Nguyên tử của ngyên tố X có 16 p trong hạt nhân hãy cho biết: - tên và kí hiệu của X - số e trong nguyên tư của ngyên tố X. - nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử hidro , nguyên tử oxi
Nguyên tử của nguyên tố X có 16 p trong hạt nhân.Hãy cho biết
a)Tên và kí hiệu của X
b)Số e trong nguyên tử của nguyên tố X
c)Nguyên tử X nặng gấp mấy lần nguyên tử oxi
a) X là lưu huỳnh
KH: S
b) Ta có: e = p = 16
c) \(\dfrac{M_S}{M_O}=\dfrac{32}{16}=2\)
⇒ lưu huỳnh nặng hơn oxi 2 lần
nguyên tử của nguyên tố x có 16 p trong hạt nhân
Hãy cho biết
Tên và kí hiệu của x
Số e trong nguyên tử của nguyên tố x
nguyên tử x nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử oxi
tên: lưu huỳnh
kí hiệu: S
số e: 16
nguyên tử x nặng hơn nguyên tử O là:\(\dfrac{32}{16}=2\)(đvC)
1. Nguyên tử của nguyên tố X có 12 p trong hạt nhân.
Hãy cho biết:
- Tên và kí hiệu của X
- Số e trong nguyên tử của nguyên tố X.
- Nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử cacbon
Biết 1/4 nguyên tử X nặng bằng 1/3 nguyên tử kali. Xác định tên và kí hiệu của nguyên tố X. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. Hãy xác định tên và kí hiệu của nguyên tố X
Đáp án
Theo đề bài, ta có :
Theo đề bài, ta có: M X = 3 , 5 M O = 3 , 5 x 16 = 56 : sắt (Fe).
Biết rằng năm nguyên tử oxi nặng bằng hai nguyên tử nguyên tố X. a. Hãy viết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X. b. Hãy cho biết trong X có bao nhiêu p, e, n và ĐTNH ? c. Vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử nguyên tố X cho biết có bao nhiêu lớp e và số e lớp ngoài cùng ? d. Tính khối lượng ra gam của nguyên tử X? e. Tính khối lượng ra gam của 50? f. Nguyên tử nguyên tố X nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với nguyên tử brom, lưu huỳnh và đồng.
a)
$2M_X = 5M_O = 80 \Rightarrow M_X = 40(Canxi)$
Tên : Canxi, KHHH : Ca
b)
X có 20 hạt notron, 20 hạt proton, 20 hạt electron
c)
Mọi người ơi gúp mik với Một hợp chất có phân tử gồm : một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđrô 32 lần a) tính phân tử khối của hợp chất b) tính nguyên tử khối của nguyên tố x cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó
một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđrô 32 lần????
hình như có j đó ko đúng :/
Bài 7. a. Hãy xác định tên và viết kí hiệu hóa học của nguyên tố X trong mỗi trường hợp sau:
- Nguyên tử X nặng gấp 4 lần nguyên tử oxi.
- Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử lưu huỳnh 8 đvC.
- Nguyên tử X nặng bằng tổng nguyên tử natri và nguyên tử lưu huỳnh.
b. Tính phân tử khối của các chất có CTHH sau: MgO; H2CO3; KOH; Ba(NO3)2; (NH4)2SO4.
a.
- Theo đề, ta có:
\(d_{\dfrac{X}{O}}=\dfrac{M_X}{M_O}=\dfrac{M_X}{16}=4\left(đvC\right)\)
=> MX = 64(g)
Vậy X là đồng (Cu)
- Theo đề, ta có:
\(d_{\dfrac{X}{S}}=\dfrac{M_X}{M_S}=\dfrac{NTK_X}{NTK_S}=\dfrac{NTK_X}{32}=8\left(đvC\right)\)
=> NTKX = 256(đvC)
Vậy X là menđelevi (Md)
- Theo đề, ta có:
\(d_{\dfrac{X}{Na+S}}=\dfrac{M_X}{M_{Na}+M_S}=\dfrac{M_X}{55}=1\left(lần\right)\)
=> MX = 55(g)
Vậy X là mangan (Mn)
b.
\(PTK_{MgO}=24+16=40\left(đvC\right)\)
\(PTK_{H_2CO_3}=1.2+12+16.3=62\left(đvC\right)\)
\(PTK_{KOH}=39+16+1=56\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Ba\left(NO_3\right)_2}=137+\left(14+16.3\right).2=261\left(đvC\right)\)
\(PTK_{\left(NH_4\right)_2SO_4}=\left(14+1.4\right).2+32+16.4=132\left(đvC\right)\)
Tìm nguyên tố X ( tên và kí hiệu),biết: 1: nguyên tử X năng gấp 2 lần nguyên tử nguyên tố Oxi 2: nguyên tử X có nguyên tử khối 3,5 nguyên tử khối của Oxi 3: 4 nguyên tử Magie nặng bằng 3 nguyên tố X 4: 19 nguyên tử X năng bằng 11 nguyên tử Flo 5: 3 nguyên tử X nặng gấp 8 nguyên tử C 6: 3 nguyên tử X năng gấp 16 nguyên tử C 7: nguyên tử X nặng bằng tổng khối lượng của 2 nguyên tử Magie và lưu huỳnh