Bài 1:Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa.
a,7*7*7*7 d,2*8*24*12*3
b,3*15*15*5 e,25*84
c,7*35*7*25 g,6255:257
bài 2:Viết các tổng,hiệu sau dưới dạng một lũy thừa với số ngũ lớn hơn 1.
a,172-152 b,43-23+52
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a ) 7 . 7 . 7 . 7
b ) 2 . 2 . 5 . 5 . 2
c ) 3 . 5 . 15 . 15
d ) 1000 . 10 . 10
\(7\cdot7\cdot7\cdot7=7^4\)
\(2\cdot2\cdot5\cdot2\cdot2=\left(2\cdot2\cdot2\right)\cdot\left(5\cdot5\right)=2^3\cdot5^2\)
\(3\cdot5\cdot15\cdot15=3\cdot5\cdot5\cdot3\cdot3\cdot5=\left(3\cdot3\cdot3\right)\cdot\left(5\cdot5\cdot5\right)=3^3\cdot5^3\)
\(1000\cdot10\cdot10=10\cdot10\cdot10\cdot10\cdot10=10^5\)
\(a.7^4\)
\(b.2^3.5^2\)
\(c.15^3\)
\(d.10^5\)
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a ) 7 . 7 . 7 . 7
= 7^4
b ) 2 . 2 . 5 . 5 . 2
= 2 . 2 . 2 . 5 . 5
= 2^3 . 5^2
c ) 3 . 5 . 15 . 15
= 3 . 5 . 3 . 5 . 3 . 5
= 3 . 3 . 3 . 5 . 5 . 5
= 3^3 . 5^3
= ( 3.5)^3
= 15^3
d ) 1000 . 10 . 10
= 10 . 10 . 10 . 10 . 10
= 10^5
Bài 11. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a)
6.6.6.6 b)
5.15.15.15.3 c)
81.3.3.3
Bài 12. Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a)
7 6 5 .5 b)
8 3 7 .7.7 c)
5 6 8 .8 .2.4
bài 11
\(6.6.6.6=6^4\) '\(b.5.15.15.15.3=15.15.15.15=15^4\)
\(c.81.3.3.3=3^4.3^3=3^7\)
bài 12.
\(a.765.5=153.5^2\)
\(b.837.7.7=93.21^2\)
\(c.568.8.2.4=71.8.2^6=71.2^9\)
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa.
a) 5.5.5
b) 7.7.7.7.7.7
a) \(5.5.5 = {5^3}\)
b) \(7.7.7.7.7.7 = {7^6}\)
Viết gọn các biểu thức sau dưới dạng tích các lũy thừa
A) \(4^8.8^4\)
B) \(4^{15}.5^{15}\)
C) \(2^{10}.15+2^{10}.85\)
D) \(3^3.9^2\)
E) \(5^{12}.7-5^{11}.10\)
F) \(x^1.x^2.x^3...x^{100}\)
GIÚP MÌNH NHA!
a, 48.84
= (22)8.(23)4
= 216.212
= 228
b, 415.515
= (4.5)15
= 2015
c, 210.15 + 210.85
= 210.(15 + 85)
= 210.100
=210.(2.5)2
= 212.52
d, 33.92
= 33 . (32)2
= 33.34
= 37
e, 512.7 - 511.10
= 511.(5.7 - 10)
= 511.25
=511.52
=513
f, \(x^1\).\(x^2\).\(x^3\)....\(x^{100}\)
= \(x^{1+2+3+...+100}\)
= \(x^{\left(1+100\right).100:2}\)
= \(x^{5050}\)
❤Em cảm ơn cô Nguyễn Thương hoài rất nhiều a!❤
a, 48.84
= (22)8.(23)4
= 216.212
= 228
b, 415.515
= (4.5)15
= 2015
c, 210.15 + 210.85
= 210.(15 + 85)
= 210.100
=210.(2.5)2
= 212.52
d, 33.92
= 33 . (32)2
= 33.34
= 37
e, 512.7 - 511.10
= 511.(5.7 - 10)
= 511.25
=511.52
=513
f, ......
=
=
=
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Viết các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
1, 7.7.7.7 2,7.35.7.25 3, 2.3.8.12.24 4, x.x.y.y.x.y.x 5, 48 .84 6, 415. 515 7, 33.92 8, 210. 15+210.85
1.a) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 15.
b) Biết tập hợp B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 7 nhưng nhỏ hơn 14, vậy tập hợp B có phải là tập hợp con của tập hợp A?
2.Cho biết: 2434 = 2.1000 + 2.100 + 2.10 +2. Đó là cách ghi số gì, số đó có số chục là bao nhiêu?
3. Biết tập hợp P = {2; 4; 6; 8; ... ; 46}, tính số phần tử của tập hợp B.
4,Tính bằng hai cách bài toán sau: 13.(24 + 43)
5.Điền vào chổ chấm: Trong phép chia có dư, số dư lúc nào cũng ... số chia.
6.Viết gọn các tích sau đây bằng các dùng lũy thừa:
a) 5.5.5.5.5.5.5.5
b) 6.6.6.6.36
7.Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a) 73.72.72
b) 98:93:94
1) a. A={0; 1; 2; 3; 4;...; 14; 15}
b Ta có A B= {7; 8; 9;...; 12; 13}
Vậy B là tập hợp con của A
2) Cách ghi số trên là cách ghi số trong hệ thập phân.
Số trên có số chục là 3
3) Số phần tử của tập hợp P là: (46-2):2+1= 23(phần tử)
4)Cách 1:
13.(24+43)= 13.24+13.43
=312+559
=871
Cách 2:
13.(24+43)=13.67
= 871
5) Trong phép chia có dư, số dư lúc nào cũng nhỏ hơn số chia.
6)a. 5.5.5.5.5.5.5.5= 58
b. 6.6.6.6.36= 6.6.6.6.62 =66
7) a. 73.72.72=73+2+2= 77
b.98:93:94= 98-3-4= 91= 9
Học tốt nha!!
B1: viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa với cơ số : 2 ; 4 ; 16 ; 32 ; 1024
a) 2^20
b) 8^20
B2: viết các tích , thương sau dưới đây
a) 7 . 7. 7 . 3 . 3
b) 3 . 5. 3 . 5 . 15
c) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 . 5
d) 5^3 . 5^7
e) 3^12 : 3^10
f) x^7 . x . x^ 4
g) 8^5 . 2^3
Bài 3: Giải các phương trình sau bằng cách đưa về dạng ax +b =0
a)7 – x = -2x +3
b) 2 (3x +1) = -2x +5
c) 5x + 2(x – 1) = 4x + 7.
d) 10x^2 - 5x(2x + 3) = 15
\(\)
a, <=> x = -4
b, <=> 6x + 2 = -2x + 5 <=> 8x = 3 <=> x = 3/8
c, <=> 5x + 2x - 2 = 4x + 7 <=> 2x = 9 <=> x = 9 /2
d, <=> 10x^2 - 10x^2 - 15x = 15 <=> x = -1
a, <=> x = -4
b, <=> 6x + 2 = -2x + 5 <=> 8x = 3 <=> x = 3/8
c, <=> 5x + 2x - 2 = 4x + 7 <=> 2x = 9 <=> x = 9 /2
d <=> 10x^2 - 10x^2 - 15x = 15 <=> x = -1
a) x=-4
b)4x=3
x=3/4
c)3x=9
x=3
d) 15x=15
x=1