Câu 21. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào.
A. Tảo silic, vi khuẩn, trùng roi B. Trùng biến hình, nấm men, con bướm
C. Nấm men, vi khẩn, con thỏ D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm
Câu 21. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào.
A. Tảo silic, vi khuẩn, trùng roi B. Trùng biến hình, nấm men, con bướm
C. Nấm men, vi khẩn, con thỏ D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm
Cho các sinh vật sau: vi khuẩn lao, chim bổ câu, vi khuẩn E. coli, đà điểu, cây thông, trùng roi, cây táo, trùng biến hình, tảo lục đơn bào. Hây sắp xếp các đại diện trên vào nhóm cơ thể đơn bào và đa bào
đơn bào: vi khuẩn lao, vi khuẩn E. coli trùng roi, trùng biến hình, tảo lục đơn bào
đa bào chim bổ câu, đà điểu, cây thông, cây táo
đơn bào:vi khuẩn lao,vi khuẩn E. coli,trùng roi,trùng biến hình, tảo lục đơn bào.
đa bào:chim bổ câu,đà điểu,cây thông,cây táo.
Đơn bào : vi khuẩn lao , vi khuẩn E.coli , trùng roi , trùng biến hình, tảo lục đơn bào
Đa bào : còn lại
Yêu cầu 2: Một số cơ thể đơn bào trong tự nhiên dưới đây đúng hay sai?
Cơ thể | Ghi Đ hay S |
1. Cây dâu tây |
|
2. Nấm rơm |
|
3. Chuột bạch |
|
4. Tảo Silic |
|
5. Trùng giày |
|
6. Trùng biến hình |
|
7. Tảo lục |
|
Cơ thể | Ghi Đ hay S |
1. Cây dâu tây | S |
2. Nấm rơm | S |
3. Chuột bạch | S |
4. Tảo Silic | Đ |
5. Trùng giày | Đ |
6. Trùng biến hình | Đ |
7. Tảo lục | Đ |
Cho các sinh vật sau: (1) Trùng roi (2) Cây cà chua (3) Con cá (4) Tảo silic Các sinh vật nào là cơ thể đơn bào?
Cho các đại diện sau:
(1) Nấm men (2) Vi khuẩn
(3) Động vật nguyên sinh (4) Tảo đơn bào
(5) Tảo đa bào (6) Virut
Trong các đại diện trên, có mấy đại diện thuộc nhóm
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
21 | Những phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nấm? |
| A. Nấm phân hủy chất hữu cơ, làm sạch môi trường. |
| B. Tất cả các loại nấm đều có thể sử dụng làm thực phẩm cho con người. |
| C. Nấm là sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào. |
| D. Nấm phát triển tốt ở môi trường nóng ẩm và nhiều dinh dưỡng. |
22 | “Có mạch, có hạt, có hoa” là đặc điểm của nhóm thực vật nào sau đây? |
| A. Hạt kín. | B. Hạt trần. | C. Dương xỉ. | D. Rêu. |
21 | Những phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nấm? |
| A. Nấm phân hủy chất hữu cơ, làm sạch môi trường. |
| B. Tất cả các loại nấm đều có thể sử dụng làm thực phẩm cho con người. |
| C. Nấm là sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào. |
| D. Nấm phát triển tốt ở môi trường nóng ẩm và nhiều dinh dưỡng. |
22 | “Có mạch, có hạt, có hoa” là đặc điểm của nhóm thực vật nào sau đây? |
| A. Hạt kín. | B. Hạt trần. | C. Dương xỉ. | D. Rêu. |
phân loại các sinh sau đây: Vi khuẩn lam, Trùng giày, Tào tiểu cầu, Chim, Rùa, Chó, Chuồn Chuồn, Mực, Ếch, TRùng biến hình, Trùng roi, hướng dương, dương xỉ, thông, nấm sò, Rêu, tảo lục đơn bào, Vi khuẩn E colo. Vào các giới cho phù hợp
giới nấm:nấm sò
giới thực vật:hướng dương,thông,rêu,dương xỉ,thông
giới khởi sinh:vi khuẩn E colo,vi khuẩn lam,tảo lục đơn bào,tào tiểu cầu
giới nguyên sinh:trùng biến hình,trùng roi,trùng giày
giới động vật:chuồn chuồn,ếch,mực,chim,rùa,chó
mik nghĩ là như này
giới nấm :nấm sò
giới thực vật: hướng dương ,thông ,rêu ,dương xỉ ,thông
giới khởi sinh :vi khuẩn E.colo ,vi khuẩn lam ,tảo lục đơn bào ,tào tiểu cầu
giới nguyên sinh :trùng biến hình ,trùng roi ,trùng giày
giới động vật :chuồn chuồn ,ếch ,mực ,chim ,rùa ,chó
Sắp xếp các vi sinh vật (vi khuẩn lactic, nấm men, nấm mốc, trùng roi xanh, trùng giày, tảo silic) vào kiểu dinh dưỡng phù hợp.
Quang tự dưỡng: trùng roi xanh
Hóa dị dưỡng: nấm men, vi khuẩn lactic, trùng giày, nấm mốc
Hóa tự dưỡng: tảo silic
1 Nấm sinh sản chủ yếu bằng hình thức nào :
A Sinh sản bằng hạt
B . SInh sản bằng cách nảy chồi
C . Sinh sản bằng bào từ
D , SInh sản bằng cách phân đôi
2 . Loại nấm nào sau đây là nấm đơn bào :
A .Nấm Hương
B .Nấm mỡ
C . Nấm linh chi
D . Nấm men
3 .Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người
A .Dạ Dày
B .Phổi
C .Ruột
D .Não
4 . Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Tảo
D . Trùng biến hình
5 . Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Trùng sốt rét
D . Trùng kiết lị
1 Nấm sinh sản chủ yếu bằn hình thức nào :
A Sinh sản bằng hạt
B . SInh sản bằng cách nảy chồi
C . Sinh sản bằng bào từ
D , SInh sản bằng cách phân đôi
2 . Loại nấm nào sau đây là nấm đơn bào :
A .Nấm Hương
B .Nấm mỡ
C . Nấm linh chi
D . Nấm men
3 .Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người
A .Dạ Dày
B .Phổi
C .Ruột
D .Não
4 . Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Tảo
D . Trùng biến hình
5 . Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Trùng sốt rét
D . Trùng kiết lị
Nấm sinh sản chủ yếu bằn hình thức nào :
A Sinh sản bằng hạt
B . SInh sản bằng cách nảy chồi
C . Sinh sản bằng bào từ
D , SInh sản bằng cách phân đôi
2 . Loại nấm nào sau đây là nấm đơn bào :
A .Nấm Hương
B .Nấm mỡ
C . Nấm linh chi
D . Nấm men
3 .Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người
A .Dạ Dày
B .Phổi
C .Ruột
D .Não
4 . Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Tảo
D . Trùng biến hình
5 . Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Trùng sốt rét
D . Trùng kiết lị
1 Nấm sinh sản chủ yếu bằn hình thức nào :
A Sinh sản bằng hạt
B . SInh sản bằng cách nảy chồi
C . Sinh sản bằng bào từ
D , SInh sản bằng cách phân đôi
2 . Loại nấm nào sau đây là nấm đơn bào :
A .Nấm Hương
B .Nấm mỡ
C . Nấm linh chi
D . Nấm men
3 .Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người
A .Dạ Dày
B .Phổi
C .Ruột
D .Não
4 . Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Tảo
D . Trùng biến hình
5 . Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên
A . Trùng roi
B . Trùng giày
C . Trùng sốt rét
D . Trùng kiết lị
Cho các phát biểu sau, phát biểu đúng về nấm là
A. Dựa vào đặc điểm cấu tạo, nấm được chia làm 2 nhóm: nấm đảm và nấm túi
B. Dựa vào đặc điểm cơ quan sinh sản, nấm được chia làm 2 nhóm: nấm đơn bào và nấm đa bào
C. Nấm túi có cơ quan sinh là túi bào tử, bào tử nằm trong túi
D. Để phòng chống các bệnh về nấm, cần hạn chế tiếp xúc trực tiếp với nguồn gây bệnh, vệ sinh môi trường, không cần vệ sinh cá nhân