có thể phân biệt thực vật thuộc ngàng Rêu và Dương xỉ dữa vào đặc đ nào sau đây ?
a số lượng loài của ngàng b số lượng cá thẻ trong loài
c đặc đ hệ mạch dẫn d mùi hương
có thể phân biệt thực vật thuộc ngàng Rêu và Dương xỉ dữa vào đặc đ nào sau đây ?
a số lượng loài của ngàng b số lượng cá thẻ trong loài
c đặc đ hệ mạch dẫn d mùi hương
a, Thực vật có vai trò gì đối với đời sống con người?
b, Phân chia các cây sau đây vào các nhóm thực vật dựa theo đặc điểm của cơ thể: rau bợ, ớt, thông, dương xỉ, rêu, kim giao, khoai tây.
a, Thực vật có vai trò gì đối với đời sống con người?
- Cung cấp thức ăn cho động vật
- Cung cấp oxi
- Dùng để làm nơi ở cho một số động vật
- Dùng để làm thuốc
- Dùng để làm cảnh
- Một số cây có hại cho sức khỏe con người
- Cung cấp lương thực, thực phẩm
- Làm cho bầu không khí trong lành mát mẻ
b, Phân chia các cây sau đây vào các nhóm thực vật dựa theo đặc điểm của cơ thể: rau bợ, ớt, thông, dương xỉ, rêu, kim giao, khoai tây.
- Nhóm rêu: rêu
- Nhóm dương xỉ: dương xỉ, rau bợ
- Nhóm hạt trần: thông, kim giao
- Nhóm hạt kín: ớt, khoai tây
Tham khảo :
a. Thực vật có vai trò cung cấp oxygen cho con người , làm không khí sạch đẹp
b. Thực vật không có mạch dẫn : Rêu
Thực vật có mạch dẫn có , không có hạt : Rau bợ , dương xỉ
Thực vật có mạch dẫn , có hạt ,không có hoa : thông , kim giao
Thực vật có mạch dẫn , có hạt , có hoa : khoai tây , ớt
Phân chia các cây sau vào các nhóm thực vật dựa theo đặc điểm của cơ thể: rau bợ, ớt, thông, dương xỉ, rêu , ổi , cây bàng
21.5. Phân chia các cây sau vào các nhóm thực vật dựa theo đặc điểm của cơ thể: rau bợ, ớt, thông, dương xỉ, rêu, kim giao, khoai tây.
21.6. Thực vật được chia thành mấy nhóm? Em hãy nêu đặc điểm từng nhóm.
21.7. Liệt kê các vai trò của thực vật với đời sống con người.
21.5.
- Rêu: rêu.
- Quyết: dương xỉ, rau bợ.
- Hạt trần: kim giao, thông.
- Hạt kín: khoai tây, ớt.
21.6. Thực vật được chia thành bốn nhóm:
- Rêu: không có mạch dẫn.
- Dương xỉ: có mạch dẫn, không có hạt.
- Hạt trần: có mạch dẫn, có hạt, không có hoa.
- Hạt kín: có mạch dẫn, có hạt, có hoa.
21.7.
- Làm lương thực, thực phẩm: lúa, ngô, bắp cải,...
- Làm thuốc, gia vị: quế, hồi, ngải cứu,...
- Làm đồ dùng, giấy: bạch đàn, tre,...
- Làm cây cảnh và trang trí: vạn tuế, các loại cây hoa,...
- Cho bóng mát và điều hòa không khí: các cây gỗ lớn,...
kể các nhóm thực vật mà em đã học . Dựa vào đặc điểm nào mà mà em nhận biết được các cây thuộc ngành hạt trần , hạt kín , dương xỉ và rêu
câu kia lỗi nên mình tạo lại
Ngành hạt trần:thông,bách tán,...
Ngành hạt kín:dưa hấu,mơ,đu đủ,...
Ngành dương xỉ:quyết,dương xỉ,...
Ngành rêu:rêu
(nãy mình làm rồi nha )
Ngành hạt trần:thông,.....
Ngành hạt kín:dưa hấu,mơ,đu đủ,...
Ngành dương xỉ:dương xỉ,...
Ngành rêu:rêu,....
Ngành hạt trần: Bách tán, bách xanh, Pơ mu, Trắc bách,...
Ngành hạt kín: cây dưa hấu, xoài, mận, mít, măng cụt,..
Ngành dương xỉ: dương xỉ,...
Ngành rêu: rêu
Câu 1: Trình bày vai trò của cá trong đời sống con người
Câu 2: Hãy nêu biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người
Câu 3: Phân chia các cây sau vào các nhóm thực vật dựa theo đặc điểm của cơ thể: rau bợ, ớt, thông, dương xỉ, rêu, kim giao, khoai tây.
Câu 4: Kể tên một số động vật nghành chân khớp có ở địa phương em và nêu lợi ích hoặc tác hại của chúng
Refer
Câu 1:
Là nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng
Làm chế phẩm dược phẩm
Có giá trị kinh tế, xuất khẩu
Tiêu diệt các động vật có hại: bọ gậy, sâu bọ
Là vật chủ trung gian truyền bệnh
Câu 2:
- Ăn chín uống sôi.
- Không ăn bốc bằng tay trần.
- Rửa tay trước khi ăn.
- Rửa tay sau khi đi vệ sinh.
- Không ăn các đồ sống, nếu ăn rau sống cần sơ chế kĩ càng.
- Tẩy giun định kì.
Câu 3:
- Rêu: rêu.
- Quyết: dương xỉ, rau bợ.
- Hạt trần: kim giao, thông.
- Hạt kín: khoai tây, ớt.
Câu 4:
Tên động vật | Lợi ích/ Tác hại |
Bướm | - Thụ phấn cho cây - Gây hại cho cây khi ở giai đoạn sâu non |
Tôm sú | - Cung cấp thực phẩm - Có giá trị xuất khẩu cao |
Ong mật | - Thụ phấn cho cây - Cung cấp mật ong, sáp ong, sữa ong chúa… |
Bọ ngựa | - Tiêu diệt côn trùng gây hại |
Cua | - Cung cấp thực phẩm |
Tham khảo
Câu 1:
- Là nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng.
- Làm chế phẩm dược phẩm.
- Có giá trị kinh tế, xuất khẩu.
- Tiêu diệt các động vật có hại: bọ gậy, sâu bọ.
- Là vật chủ trung gian truyền bệnh.
Câu 2:
- Ăn chín uống sôi.
- Không ăn bốc bằng tay trần.
- Rửa tay trước khi ăn.
- Rửa tay sau khi đi vệ sinh.
- Không ăn các đồ sống, nếu ăn rau sống cần sơ chế kĩ càng.
- Tẩy giun định kì.
Câu 3:
- Rêu: rêu.
- Quyết: dương xỉ, rau bợ.
- Hạt trần: kim giao, thông.
- Hạt kín: khoai tây, ớt.
Câu 4:
Bướm | - Thụ phấn cho cây - Gây hại cho cây khi ở giai đoạn sâu non |
Tôm sú | - Cung cấp thực phẩm - Có giá trị xuất khẩu cao |
Ong mật | - Thụ phấn cho cây - Cung cấp mật ong, sáp ong, sữa ong chúa… |
Bọ ngựa | - Tiêu diệt côn trùng gây hại |
Cua | - Cung cấp thực phẩm |
Có thể phân biệt nhóm Rêu và nhóm Dương xỉ nhờ đặc điểm cấu tạo bên trong nào?
Có thể phân biệt nhóm Rêu và nhóm Dương xỉ nhờ đặc điểm cấu tạo bên trong là sự xuất hiện của mạch dẫn:
+ Nhóm Rêu gồm những thực vật chưa có mạch dẫn.
+ Nhóm Dương xỉ gồm những thực vật có hệ mạch dẫn với chức năng vận chuyển các chất trong cây.
2/Có thể phân biệt nhóm rêu và nhóm Dương xỉ nhờ đặc điểm cậu tạo bên trong nào?
3/Đặc điểm nào giúp em phân biệt hạt trần và hạt kín
Giải giúp mình ,cảm ơn mn nhiều !
Tham Khảo
Câu 1 :
Câu 2
Hạt trần Hạt kín
- Rễ, thân, lá thật. | - Rễ thân, lá thật; rất đa dạng. |
- Có mạch dẫn. | - Có mạch dẫn hoàn thiện. |
- Chưa có hoa, quả. Cơ quan sinh sản là nón. | - Có hoa: Cơ quan sinh sản là hoa quả. |
- Hạt nằm trên lá noãn hở. | - Hạt nằm trong quả. |
câu 2
Phân biệt nhóm Rêu và nhóm Dương xỉ nhờ đặc điểm bên trong đó là: có mạch dẫn hay không (rêu không có mạch dẫn, dương xỉ có hệ mạch dẫn).
câu 3
Hạt trần Hạt kín
- Rễ, thân, lá thật. | - Rễ thân, lá thật; rất đa dạng. |
- Có mạch dẫn. | - Có mạch dẫn hoàn thiện. |
- Chưa có hoa, quả. Cơ quan sinh sản là nón. | - Có hoa: Cơ quan sinh sản là hoa quả. |
- Hạt nằm trên lá noãn hở. | - Hạt nằm trong quả. |
Câu 44:Đặc điểm nào dưới đây là của ngành Ruột khoang?
A.Đối xứng lưng – bụng
B.Đối xứng tỏa tròn
C.Đối xứng trước – sau
D.Đối xứng hai bên
Câu 45: Thực vật được chia thành các ngành nào?
A.Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết
B.Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín
C.Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín
D.Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm
Câu 46: Lực ma sát xuất hiện ở:
A.trên bề mặt vật và thúc đẩy chuyển động của vật.
B.bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và cản trở chuyển động của vật.
C.trên bề mặt vật và cản trở chuyển động của vật.
D.bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và thúc đẩy chuyển động của vật.
Câu 47: Những vật thể nào dưới đây là hỗn hợp?
A.Nước chanh, bột canh, thép.
B.Nước cam, cồn ethanol, không khí.
C.Thép, nước đường, muối.
D.Nitrogen, oxygen, nước tinh khiết.
Câu 48: Năng lượng hóa học có trong những vật chất nào sau đây?
A.Cốc nước nóng, Mặt Trời, pin.
B.Acquy, xăng dầu, Mặt Trời.
C.Thức ăn, acquy, ngọn lửa.
D.Pin, thức ăn, xăng dầu.
Câu 49: Quả bóng rơi xuống, sau khi va chạm vào mặt đất không nảy lên độ cao như cũ. Sở dĩ như vậy là vì một phần năng lượng của bóng đã biến đổi thành
A.năng lượng điện.
B.năng lượng nhiệt.
C.năng lượng ánh sáng.
D.năng lượng hóa học.
Câu 50: Giun đốt có các đặc điểm nào dưới đây?
A.Cơ thể dài, phân đốt, có các đôi chi bên.
B.Cơ thể hình ống, thuôn 2 đầu, không phân đốt
C.Cơ thể hình ống, mềm, không phân đốt
D.Cơ thể dẹp và mềm
Phân chia các cây sau vào các nhóm thực vật dựa theo đặc điểm của cơ thể: rau bợ, ớt, thông, dương xỉ, rêu, kim giao, khoai tây, dưa chuột, cây lông cu li, bách tán, vạn tuế, lúa.
Giúp e với ạ
Refer
- Rêu: rêu.
- Quyết: dương xỉ, rau bợ.
- Hạt trần: kim giao, thông.
- Hạt kín: khoai tây, ớt.
rêu: rêu
quyết: dương xỉ, rau bợ,cây lông cu li,
hạt trần: kim giao, thông,vạn tuế
hạt kín: khoai tây, ớt,dưa chột,lúa
Tham khảo:
- Rêu: rêu.
- Quyết: dương xỉ, rau bợ.
- Hạt trần: kim giao, thông.
- Hạt kín: khoai tây, ớt.