Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
vertuismine
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
17 tháng 7 2021 lúc 9:30

1 The more dangerous things are, the more I like it

2 The older Mark is getting, the more and more like his grandfather he looks

3 The more I meet him, the more I know him

4 The longer she had to wait, the more impatient she got

5 The older a the chicken is, the tougher it is

6 The more careful a children is, the fewer mistakes he makes

7 The more expensive a diamon is, the more perfect it is

8 The more ripen the plum are, the sweeter they are

9 The more coffee you drink, the more nervous you will get

Lê Phan Quân
Xem chi tiết
ミŇɦư Ἧσς ηgu lý ミ
14 tháng 3 2020 lúc 11:16

that dùng để thứ nói ko gần chúng ta

chúng ta dùng that để chỉ trạng thái xa 

VD what is that ? that's a pencil .

VD2 who is that ? that is my causin 

chúc bn học tốt

Khách vãng lai đã xóa
Lê Phan Quân
14 tháng 3 2020 lúc 11:24

ko bạn ko phải cái đấy

Khách vãng lai đã xóa
Lê Phan Quân
14 tháng 3 2020 lúc 11:25

VD nè: we were sad that he...; cái đấy cơ

Khách vãng lai đã xóa
va le
Xem chi tiết
Hoshimiya Ichigo
4 tháng 10 2018 lúc 19:25

tiếng anh hay ngữ văn vậy

Giang Trần Văn
4 tháng 10 2018 lúc 19:29

1.1. Câu tường thuật ở dạng câu kể

S + say(s)/said + (that) + S + V

Says/say to + O -> tells/tell + O                                         

Said to + O ->told+O

Ex: He said to me”I haven’t finished my work” -> He told me he hadn’t finished his work.

1.2. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu hỏi

Yes/No questions:

S+asked/wanted to know/wondered+if/wether+S+V

Ex: ”Are you angry?”he asked -> He asked if/whether I was angry

(Chuyển câu hỏi ở câu trực tiếp sang dạng khẳng định rồi thực hiện thay đổi thì và trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, chủ ngữ, tân ngữ...)

Wh-questions:

S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V

Says/say to + O  -> asks/ask + O

Said to + O  -> asked + O.

Ex: ”What are you talking about?”said the teacher -> The teacher asked us what we were talking about

cau tuong thuat trong tieng anh

(Câu tường thuật dạng câu hỏi)

1.3. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu mệnh lệnh

Dạng khẳng định: S + told + O + to-infinitive

Ex: ”Please wait for me here, Mary” Tom said -> Tom told Mary to wait for him there

Dạng phủ định: S + told + O + not to-infinitive

Ex: ”Don’t talk in class”,the teacher said to us. ->The teacher told us not to talk in class. 

1.4. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu điều kiện ở lời nói gián tiếp

Điều kiện có thật, có thể xảy ra (Điều kiện loại 1): Chúng ta áp dụng quy tắc chung của lời nói gián tiếp đó là lùi thì.

Ex: He said,”If I have much money, I’ll travel around the world” -> He said (that) If he had much money, he would travel around the world

Điều kiện không có thật/giả sử (Điều kiện loại 2, loại 3): Chúng ta giữ nguyên, không đổi.

Ex: ”If I had two wings, I would fly everywhere”,he said -> He said If he had two wings, he would fly everywhere

nhấn đúng cho mk nha

Nguyễn Hương
Xem chi tiết
Trần Nguyễn Bảo Quyên
6 tháng 12 2016 lúc 9:11

She advised me TO EAT an apple everyday to stay heathly.

Nguyễn Hương
Xem chi tiết
Tử Đằng
6 tháng 12 2016 lúc 7:45

allow, permit, advise, recommend ‘
_ Nếu có túc từ, ta phải dùng ‘ to-V’ . Ngược lại dùng V-ing

Trần Nguyễn Bảo Quyên
6 tháng 12 2016 lúc 9:11

She advised me TO EAT an apple everyday to stay heathly.

Nguyễn Hương
Xem chi tiết
Trần Nguyễn Bảo Quyên
6 tháng 12 2016 lúc 9:11

She advised me TO EAT an apple everyday to stay heathly.

Nguyễn Hương
Xem chi tiết
Trần Nguyễn Bảo Quyên
6 tháng 12 2016 lúc 9:11

She advised me TO EAT an apple everyday to stay heathly.

Nguyễn Hương
Xem chi tiết
Trần Nguyễn Bảo Quyên
6 tháng 12 2016 lúc 9:11

She advised me TO EAT an apple everyday to stay heathly.

duc nguyen
Xem chi tiết