Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa:
x.x2.x3.x4.x5.....x49.
Chú ý:Từ x2;x3;x4;x5......x49 đều là lũy thừa.
\(x.x^2.x^3...x^{49}=x^{1+2+3+...+49}=x^{1225}\)
Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dạng một lũy thừa: x6 : x3 ( x ≠ 0)
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 4 8 . 4 10
b) 2 20 . 2 7
c) 5 12 . 5 5 . 5 4
d) 4 3 . 4 5 . 4 5
e) 8 6 . 8 5 . 8 5
f) x 7 . x 4 . x 3
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a, 4 8 . 4 10
b, 2 20 . 2 7
c, 5 12 . 5 5 . 5 4
d, 4 3 . 4 5 . 4 5
e, 8 6 . 8 5 . 8 5
f, x 7 . x 4 . x 3
a, 4 8 . 4 10 = 4 18
b, 2 20 . 2 7 = 2 27
c, 5 12 . 5 5 . 5 4 = 5 21
d, 4 3 . 4 5 . 4 5 = 4 13
e, 8 6 . 8 5 . 8 5 = 8 16
f, x 7 . x 4 . x 3 = x 14
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 48 . 220 ; 912 . 275 . 814 ; 643 . 45 . 162
b) 2520 . 1254 ; x7 . x4 . x3 ; 36 . 46
c) 84 . 23 . 162 ; 23 . 22 . 83 ; y . y7
Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 4 5 : 4
b) 2 10 : 2 3
c) x 9 : x 3 ( x ≠ 0 )
d) 5 103 : 5 3