1/ Phân tích thành nhân tử:
a)\(4x^4+81\)
b)\(\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+x+2\right)-12\)
2/CMR: \(a^2+4b^2+4c^2+4ac\ge4ab+8bc\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \({x^3} + 4x\)
b) \(6ab - 9a{b^2}\)
c) \(2a\left( {x - 1} \right) + 3b\left( {1 - x} \right)\)
d) \({\left( {x - y} \right)^2} - x\left( {y - x} \right)\)
`a, x^3 + 4x = x(x^2+4)`
`b, 6ab - 9ab^2 = 3ab(2-b)`
`c, 2a(x-1) + 3b(1-x)`
`= (2a-3b)(x-1)`
`d, (x-y)^2 - x(y-x)`
`= (x-y+x)(x-y)`
`= (2x-y)(x-y)`
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \(4{x^2} - 1\)
b) \({\left( {x + 2} \right)^2} - 9\)
c) \({\left( {a + b} \right)^2} - {\left( {a - 2b} \right)^2}\)
a) \(4x^2-1=\left(2x+1\right)\left(2x-1\right)\)
b) \(\left(x+2\right)^2-9=\left(x-1\right)\left(x+5\right)\)
c) \(\left(a+b\right)^2-\left(a-2b\right)^2\)
\(=\left(a+b-a+2b\right)\left(a+b+a-2b\right)\)
\(=3b\left(2a-b\right)\)
`a, 4x^2-1 = (2x+1)(2x-1)`
`b, (x+2)^2-9 = (x+2-3)(x+2+3) = (x-1)(x+5)`
`c, (a+b)^2-(a-2b)^2 = (a+b+a-2b)(a+b-a+2b) = (2a-b)(3b)`
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) \(x^2-2xy+3x-3y+y^2-4\)
b) \(2\left(x^2-6x+1\right)^2+5\left(x^2-6x+1\right)\left(x^2+1\right)+2\left(x^2+1\right)^2\)
a: \(x^2-2xy+y^2+3x-3y-4\)
\(=\left(x-y\right)^2+3\left(x-y\right)-4\)
\(=\left(x-y+4\right)\left(x-y-1\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \(4{a^2} + 4a + 1\)
b) \( - 3{x^2} + 6xy - 3{y^2}\)
c) \({\left( {x + y} \right)^2} - 2\left( {x + y} \right)z + {z^2}\)
`a, 4a^2 + 4a + 1 = (2a+1)^2`
`b, -3x^2 + 6xy - 3y^2`
` = -3(x-y)^2`
`c, (x+y)^2 - 2(x+y)z + z^2`
`= (x+y-z)^2`
CMR: \(a^2+4b^2+4c^2\ge4ab-4ac+8bc\)
a2 + 4b2 + 4c2 ≥ 4ab - 4ac + 8bc
⇔ a2 + 4b2 + 4c2 - 4ab + 4ac - 8bc ≥ 0
⇔ (a - 2b + 2c)2 ≥ 0 (đúng ∀abc)
Vậy a2 + 4b2 + 4c2 ≥ 4ab - 4ac + 8bc
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \({\left( {x - 1} \right)^2} - 4\)
b) \(4{x^2} + 12x + 9\)
c) \({x^3} - 8{y^6}\)
d) \({x^5} - {x^3} - {x^2} + 1\)
e) \( - 4{x^3} + 4{x^2} + x - 1\)
f) \(8{x^3} + 12{x^2} + 6x + 1\)
\(a,\left(x-1\right)^2-2^2=\left(x-1-2\right)\left(x-1+2\right)=\left(x-3\right)\left(x+1\right)\\ b,=\left(2x\right)^2+2.2x.3+3^2\\ =\left(2x+3\right)^2\\ c,=x^3-\left(2y\right)^3\\ =\left(x-2y\right)\left(x^2+2xy+4y^2\right)\\ d,=x^3\left(x^2-1\right)-\left(x^2-1\right)\\ =\left(x^3-1\right)\left(x^2-1\right)\\ =\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)\\ =\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
\(e,=-4x^2\left(x-1\right)+\left(x-1\right)\\ =\left(1-4x^2\right)\left(x-1\right)\\ =\left(1-2x\right)\left(1+2x\right)\left(x-1\right)\)
\(f,=\left(2x\right)^3+3.\left(2x\right)^2.1+3.2x.1^2+1^3\\ =\left(2x+1\right)^3\)
phân tích đa thức \(\dfrac{1}{2}x^2+\dfrac{1}{4}x+\dfrac{1}{32}\) thành nhân tử
a. \(\dfrac{1}{2}\left(x+\dfrac{1}{4}\right)^2\)
b. \(\dfrac{1}{32}\left(16x^2+8x+1\right)=\dfrac{1}{32}\left(4x+1\right)^2\)
cách phân tích nào đúng a hay b giải thích vì sao biết rằng khi phân tích đa thức thành nhân tử chỉ nhận được một kết quả
phân tích đa thức \(\dfrac{1}{2}x^2+\dfrac{1}{4}x+\dfrac{1}{32}\) thành nhân tử
a. \(\dfrac{1}{2}\left(x+\dfrac{1}{4}\right)^2\)
b. \(\dfrac{1}{32}\left(16x^2+8x+1\right)=\dfrac{1}{32}\left(4x+1\right)^2\)
cách phân tích nào đúng a hay b giải thích vì sao biết rằng khi phân tích đa thức thành nhân tử chỉ nhận được một kết quả
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) \(x^2\left(1-x^2\right)-4-4x^2\)
b) \(\left(1+2x\right)\left(1-2x\right)-x\left(x+2\right)\left(x-2\right)\)