Tính số phần tử
C= {1;3;5;....;99}
ai nhanh mk tick
Công thức hoá học của sulfur dioxide là SO2.
a. Hãy cho biết số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong phân tử đó.
b. Tính khối lượng phân tử
c. Tính thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất
`#3107.101107`
a. Sửa đề: Hãy cho biết khối lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong phân tử đó.
- Trong phân tử \(\text{SO}_2\) gồm 2 nguyên tử, nguyên tử S và O
`=>` NTK của S là `32` amu, NTK của phân tử O là `16` amu
b.
Khối lượng phân tử của SO2 là:
\(32+16\cdot2=64\left(\text{amu}\right)\)
c.
Số `%` của S có trong SO2 là:
\(\text{%S }=\dfrac{32\cdot100}{64}=50\left(\%\right)\)
Số `%` của O2 có trong SO2 là:
\(\text{%O = 100%}-\text{50% = 50%}\)
Vậy:
a. S: `32` amu, O: `16` amu
b. PTK của SO2 là `64` amu
c. \(\text{%S = 50%; %O = 50%.}\)
Số phần tử của tập hợp A = { x thuộc N / 0 < x < 20 } là:
a) 18 phần tử
b) 19 phần tử
c) 20 phần tử
d) 21 phần tử
Cho A = { 1; 2; 3; 4 }. Hãy viết tất cả các tập con gồm:
a) Một phần tử
b) Hai phần tử
c) Ba phần tử
a) \(\left\{1\right\};\left\{2\right\};\left\{3\right\};\left\{4\right\};\left\{5\right\};\varnothing\)
b) \(\left\{1;2\right\};\left\{1;3\right\};\left\{1;4\right\};\left\{2;3\right\};\left\{2;4\right\};\left\{3;4\right\}\)
c) \(\left\{1;2;3\right\};\left\{2;3;4\right\};\left\{1;3;4\right\};\left\{1;2;4\right\}\)
Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.1023 nguyên tử
B. 10,8.1023 nguyên tử
C. 11.1023 nguyên tử
D. 1,8.1023 nguyên tử
Số nguyên tử Fe = 1,8 . 6 . 1023 = 1,08 . 1024 = 10,8 .1023
\(\Rightarrow\) Đáp án B
Cho tập hợp A={1;3;5;7;}. Hãy viết các tập hợp con của A sao cho mỗi tập
hợp đó có:
a) Một phần tử b) Hai phần tử | c) Ba phần tử d) Bốn phần tử |
\(a,\left\{1\right\};\left\{3\right\};\left\{5\right\};\left\{7\right\}\\ b,\left\{1;3\right\};\left\{3;5\right\};\left\{5;7\right\};\left\{1;7\right\}\\ c,\left\{1;3;5\right\};\left\{1;3;7\right\};\left\{1;5;7\right\};\left\{3;5;7\right\}\\ d,\left\{1;3;5;7\right\}\)
Bài2: tính nhanh bằng cách phân tích đa thức thành nhân tử
c, 15.91,5+150.0,85
d, 37,5.6,5-6,6.7,5+3,5.37,5
c: \(15\cdot91.5+150\cdot0.85\)
\(=15\cdot91.5+15\cdot8.5\)
=1500
Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 10, biết số hạt n < số hạt e và nhỏ hơn 1,5 lần số hạt e
a, Xác định hạt p,n,e
b, tính khối lượng nguyên tử
c, Cho biết số e lớp ngoài cùng của X
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được tính bằng?
a. Tỉ suất sinh trừ tỉ suất tử
b. Tỉ suất sinh cộng tỉ suất tử
c. Tỉ suất sinh nhân tỉ suất tử
d. Tỉ suất sinh chia tỉ suất tử
cho tập hợp A = ( a ; b ; c ; d )
a) Viết các tập hợp con của A có một phần tử
b) Viết các tập hợp con của A có hai phần tử
c) Có bao nhiêu tập hợp con của A có ba phần tử ? có bốn phần tử ?
d) Tập hợp A có bao nhiêu Tập hợp con
a: {a}; {b}; {c}; {d}
b: {a,b}; {a,c}; {a,d}; {b;c}; {b;d}; {c;d}
c: Số tập con có 3 phần tử là \(C^3_4=4\left(tập\right)\)
Số tập con có 4 phần tử là \(C^4_4=1\left(tập\right)\)
d: A có 2^4=16 tập con
Cho 2 tập hợp A={3;4;7;9} và B={2;4;7}
a) Mỗi tập hợp A và B có bao nhiêu phần tử
b) Viết tập hợp con của tập hợp B có hai phần tử
c) Viết tập hợp C các phần tử vừa thuộc tập hợp A, vừa thuộc tập hợp B
d) Viết tập hợp D các phần tử thuộc tập A nhưng không thuộc tập B
e) Viết tập hợp E các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B!
a) Tập hợp A có 4 phần tử;tập hợp B có 3 phần tử
b)\(B\subset\left\{2;7\right\}\)
c)\(C=\left\{3;4;7;9;2\right\}\)
d)\(D=\left\{3;4;7;9\right\}\)
e)\(E=\left\{3;4;7;9;2\right\}\)
a: Tập hợp A có 4 phần tử
tập hợp B có 3 phần tử
b: Hai tập hợp con là {2;4}; {4;7}
a) tập hợp A có 4 phần tử, tập hợp B có 3 phần tử
b) Y={2;7}
c) C={4;7}
d) D={3;9}
e) E={3;4;7;9;2}