Tính số phần tử
A={ 0;1;2;...;10}
Ai nhanh mk tick cho
viết chương trình nhập 1 số dãy số gồm N phần tử
a) tính tổng các phần tử trong dãy
b) tính tổng các phần tử lẽ trong dãy
c) tính phần tử lớn nhất, bé nhất trong dãy
d) đếm xem có bao nhiêu phần tử có giá trị lớn nhất
help me
program XuLyDaySo;
var
N, i, soNguyen, tong, tongLe, max, min, demMax: integer;
begin
// Nhập số lượng phần tử N
write('Nhap so luong phan tu N: ');
readln(N);
// Khởi tạo các biến
tong := 0;
tongLe := 0;
demMax := 0;
// Nhập dãy số và thực hiện các phép toán
for i := 1 to N do
begin
write('Nhap phan tu thu ', i, ': ');
readln(soNguyen);
// a) Tính tổng các phần tử trong dãy
tong := tong + soNguyen;
// b) Tính tổng các phần tử lẻ trong dãy
if soNguyen mod 2 <> 0 then
tongLe := tongLe + soNguyen;
// c) Tìm phần tử lớn nhất, bé nhất trong dãy
if i = 1 then
begin
max := soNguyen;
min := soNguyen;
end
else
begin
if soNguyen > max then
max := soNguyen;
if soNguyen < min then
min := soNguyen;
end;
// d) Đếm số lượng phần tử có giá trị lớn nhất
if soNguyen = max then
demMax := demMax + 1;
end;
// In kết quả
writeln('a) Tong cac phan tu cua day: ', tong);
writeln('b) Tong cac phan tu le cua day: ', tongLe);
writeln('c) Phan tu lon nhat trong day: ', max);
writeln(' Phan tu nho nhat trong day: ', min);
writeln('d) So luong phan tu co gia tri lon nhat: ', demMax);
readln;
end.
Hãy liệt kê tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra, và tính số phần tử
a) Tung một đồng xu.
b) Tung hai đồng xu.
c) Tung ba đồng xu.
A:
mặt hay đuôi
B:
Mặt, đuôi
đuôi, mặt
Mặt, mặt
Đuôi, đuôi
C:
Mặt, đuôi, mặt
mặt, mặt, mặt
đuôi, đuôi, đuôi
đuôi, mặt, đuôi
đuôi, mặt, mặt
mặt, đuôi, đuôi
Viết chương trình nhập 1 mảng số nguyên dương gồm n phần tử
a, in ra màn hình mảng vừa nhập (bỏ qua phần này!)
b, nhập số nguyên dương k. tính tổng các số trong mảng LỚN hơn k.
c, tìm kiếm các cặp 2 phần tử liên tiếp có tổng chia hết cho 10. in ra màn hình các cặp số và vị trí của nó!.
d, tìm phần tử lớn nhất và số nguyên dương lớn nhất không xuất hiện trong mảng nhưng nhỏ hơn phần tử lớn nhất trong mảng.
e, tìm số xuất hiện nhiều nhất(lặp lại lắm nhất) và số lần xuất hiện của số đó trong mảng.( Nếu tìm được nhiều số có số lần xuất hiện bằng nhau thì chỉ cần in ra số tìm được đầu tiên ).
f, đếm xem trong mảng có bao nhiêu số thân thiện :)) ( Số thân thiện là số có nhiều hơn 1 chữ số và nó chia hết cho TỔNG các chữ số của nó).
----------làm bằng procedure và function giúp mình kaka------------
<3 Cảm ơn các procoder :))
Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử
a) A=(2,3,5,7,11)
b) B=(0,4,8,12,16,20)
Lời giải:
$A=\left\{n\in\mathbb{N}^*|\text{n là số nguyên tố nhỏ hơn 13}\right\}$
$B=\left\{4k|k\in\mathbb{N},k \leq 5\right\}$
Nhờ các cao nhân giúp đỡ ạ. E cảm ơn ạ .
Nhập mảng 1 chiều A gồm 200 phần tử
a, in ra các phần tử lẻ <200
b, tính tổng bình phương các phần tử thuộc khoảng (50,80)
uses crt;
var a:array[1..200]of integer;
i,t:integer;
begin
clrscr;
for i:=1 to 200 do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
writeln('Cac phan tu le nho hon 200 la: ');
for i:=1 to n do
if (a[i] mod 2<>0) and (a[i]<200) then write(a[i]:4);
writeln;
t:=0;
for i:=1 to n do
if (50<a[i]) and (a[i]<80) then t:=t+sqr(a[i]);
writeln('Tong binh phuong cac phan tu thuoc khoang (50;80) la: ',t);
readln;
end.
tập hợp gồm các số lẻ có ba chữ số bằng 5 có bao nhiêu phần tử
a.4 b.5
c.6 d.7
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a) A= {x ∈ R | (2x – x2)( 3x – 2) = 0}
b, B = { x∈ Z | 2x3-3x2-5x = 0 }
c , C= { x ∈ Z | 2x2 -75x -77 = 0 }
d , D = { x ∈ R | (x2 - x - 2 ) (x2 - 9 ) = 0 } .
`#3107.101107`
a,
\(\text{A = }\left\{x\in R\text{ | }\left(2x-x^2\right)\left(3x-2\right)=0\right\}\)
`<=> (2x - x^2)(3x - 2) = 0`
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}2x-x^2=0\\3x-2=0\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x\left(2-x\right)=0\\3x=2\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\2-x=0\\x=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\\x=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\)
Vậy, `A = {0; 2; 2/3}`
b,
\(\text{B = }\left\{x\in R\text{ | }2x^3-3x^2-5x=0\right\}\)
`<=> 2x^3 - 3x^2 - 5x = 0`
`<=> x(2x^2 - 3x - 5) = 0`
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\2x^2-3x-5=0\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\2x^2-2x+5x-5=0\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\\left(2x^2-2x\right)+\left(5x-5\right)=0\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\2x\left(x-1\right)+5\left(x-1\right)=0\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\\left(2x+5\right)\left(x-1\right)=0\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\2x+5=0\\x-1=0\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-\dfrac{5}{2}\\x=1\end{matrix}\right.\)
Vậy, `B = {-5/2; 0; 1}.`
c,
\(\text{C = }\left\{x\in Z\text{ | }2x^2-75x-77=0\right\}\)
`<=> 2x^2 - 75x - 77 = 0`
`<=> 2x^2 - 2x + 77x - 77 = 0`
`<=> (2x^2 - 2x) + (77x - 77) = 0`
`<=> 2x(x - 1) + 77(x - 1) = 0`
`<=> (2x + 77)(x - 1) = 0`
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}2x+77=0\\x-1=0\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}2x=-77\\x=1\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{77}{2}\\x=1\end{matrix}\right.\)
Vậy, `C = {-77/2; 1}`
d,
\(\text{D = }\left\{x\in R\text{ | }\left(x^2-x-2\right)\left(x^2-9\right)=0\right\}\)
`<=> (x^2 - x - 2)(x^2 - 9) = 0`
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x^2-x-2=0\\x^2-9=0\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x^2+x-2x-2=0\\x^2=9\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}\left(x^2+x\right)-\left(2x+2\right)=0\\x^2=\left(\pm3\right)^2\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x\left(x+1\right)-2\left(x+1\right)=0\\x=\pm3\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}\left(x-2\right)\left(x+1\right)=0\\x=\pm3\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x+1=0\\x=\pm3\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-1\\x=\pm3\end{matrix}\right.\)
Vậy, `D = {-1; -3; 2; 3}.`
Nhiệt độ ở SaPa buổi sáng là 150C, đến tửa cùng ngày nhiệt độ tăng 30C. Tính nhiệt ở SaPa vào buổi trưa.
Nhiệt độ ở SaPa vào buổi trưa là: \(15+3=18\left(^oC\right)\)
Nhiệt ở SaPa vào buổi trưa là :
\(15+3=18\left(^0C\right)\)
Đáp số : \(18^0C\)
viết mỗi tập sau bằng cách liệt kê các phần tử
a bằng x là số cẵn ,20 bé hơn x bé hơn 35
b bằng x là số lẻ ,150 bé hơn x bé hơn 160
\(A=\left\{22;24;26;28;30;32;34\right\}\)
\(B=\left\{151;153;155;157;159\right\}\)
Viết chương trình nhập 1 mảng số nguyên dương gồm n phần tử
a, in ra màn hình mảng vừa nhập.
b, tìm kiếm các cặp 2 phần tử liên tiếp có tổng chia hết cho 10. in ra màn hình các cặp số và vị trí của nó
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do
readln(a[i]);
for i:=1 to n do
write(a[i]:4);
writeln;
for i:=1 to n do
if (a[i]+a[i+1] mod 10=0) then
begin
writeln(a[i],' ',a[i+1]);
writeln(i,' ',i+1);
end;
readln;
end.