Thu gọn đơn thức (-1/2 xy2)2 . (4x2y) tìm hệ số và bậc của đơn thức thu được
Bài 7 : Thu gọn đơn thức sau: -3y(xy)2.(-xy3)3 rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn.
Bài 8 : Cho đơn thức A = (-3x2y3).(x2yz3). Thu gọn rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
Bài 9: Cho đơn thức B = xy2.(x3y)(-3x13y5)0
a. Thu gọn B.
b. Tìm hệ số và bậc của B.
c. Tính giá trị của B tại x = -1; y = 2.
Bài 7
\(-3y\left(x^2y^2\right)\left(-x^3y^9\right)=3x^5y^{12}\)
hệ sô : 3 ; biến x^5y^12 ; bậc 17
Thu gọn đơn thức , tìm bậc , hệ số và phần biến của các đơn thức sau
a) 2/3x2y.(-6x2y3z2)
a) ( -2x2y3)2.(1/2xyz)3
b) X2(-5/4x2y) . (2/5x3y4)
a: \(\dfrac{2}{3}x^2y\cdot\left(-6x^2y^3z^2\right)=-4x^4y^4z^3\)
Hệ số là -4
Bậc là 11
Phần biến là \(x^4;y^4;z^3\)
b: \(=4x^4y^6\cdot\dfrac{1}{8}x^3y^3z^3=\dfrac{1}{2}x^7y^9z^3\)
Phần biến là \(x^7;y^9;z^3\)
Bậc là 19
Hệ số là 1/2
c: \(=\dfrac{-5}{4}\cdot\dfrac{2}{5}\cdot x^2\cdot x^2y\cdot x^3y^4=\dfrac{-1}{2}x^7y^5\)
Phần biến là \(x^7;y^5\)
Bậc là 12
Hệ số là -1/2
Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số:
A= x3 . (-5/4x2y) . (2/5x3y4)
B= (-3/4x5y4) . (xy2) . (-8/9x2y5)
C= (-x2y)3 . 1/2x2y3 . (-2xy2z)2
D= (-1/3xy2)3 . (-axy) với a là hằng số
*Lưu ý: "." là phép nhân
a: \(A=-\dfrac{5}{4}\cdot\dfrac{2}{5}\cdot x^3\cdot x^2\cdot x^3\cdot y\cdot y^4=\dfrac{-1}{2}x^8y^5\)
hệ số là -1/2
bậc là 13
b: \(B=\dfrac{-3}{4}x^5y^4\cdot xy^2\cdot\dfrac{-8}{9}x^2y^5=\dfrac{2}{3}x^8y^{11}\)
Hệ số là 2/3
Bậc là 19
c: \(C=-x^6y^3\cdot\dfrac{1}{2}x^2y^3\cdot4x^2y^4z^2=-2x^{10}y^{10}z^2\)
Hệ số là -2
Bậc là 22
d: \(D=-\dfrac{1}{27}x^3y^6\cdot\left(-a\right)xy=\dfrac{1}{27}ax^4y^7\)
Hệ số là 1/27a
Bậc là 11
\(A=-\dfrac{1}{2}x^8y^5\)bậc 13;hế số -1/2
\(B=\dfrac{2}{3}x^8y^{11}\)bậc 19
\(C=\left(-x^6y^3\right).\dfrac{1}{2}x^2y^3\left(4x^2y^4z^2\right)=-2x^{10}y^{13}z^2\)bậc 25 ; hệ số -2
\(D=\left(-\dfrac{1}{27}x^3y^6\right)\left(-axy\right)=\dfrac{a}{27}x^4y^7\)bậc 11 ; hệ số 1/27
Câu 11. (2 điểm). Cho đơn thức: A = -2x2y3z3.(-xy2) A)Thu gọn đơn thức A. B)Xác định hệ số và bậc của đơn thức A.
a: \(A=-2x^2y^3z^3\cdot\left(-xy^2\right)\)
\(=\left(-2\right)\cdot\left(-1\right)\cdot x^2\cdot x\cdot y^3\cdot y^2\cdot z^3\)
\(=2x^3y^5z^3\)
b: Hệ số là 2
bậc là 3+5+3=6+5=11
Cho đơn thức P = 3 xy2 . 6xy2
a) thu gọn đơn thức P rồi xác định hệ số, phần biến cà bậc của đơn thức.
1
b) Tính giá trị của P tại x = 3 và y = 2
cho đơn thức: A=(-1/2 x2y).(2/3 xy2)
a) thu gọn và tìm bậc của đơn thức A
b)tính giá trị của đơn thức A khi x=-1 và y=2
a)\(A=\left(-\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{2}{3}\right)\left(x^2x\right)\left(yy^2\right)\)
\(A=-\dfrac{1}{3}x^3y^3\)
bậc : 3+3=6
b)thay x=-1 và y=2 vào A ta đc
\(A=-\dfrac{1}{3}.\left(-1\right)^3.2^3=-\dfrac{1}{3}.\left(-1\right).8=\dfrac{8}{3}\)
Cho đơn thức M=2/3x^3•3/4xy^2. a) Thu gọn đơn thức và chỉ rõ phần hệ số , phần biến của đơn thức thu gọn b) Tìm bậc của đơn thức thu được. c) Tính giá trị của đơn thức thu được tại x=-1, y=2
a: \(M=\dfrac{2}{3}\cdot\dfrac{3}{4}\cdot x^3\cdot xy^2=\dfrac{1}{2}x^4y^2\)
Hệ số là 1/2
biến là \(x^4;y^2\)
b: Bậc là 6
c: Thay x=-1 và y=2 vào M, ta được:
\(M=\dfrac{1}{2}\cdot\left(-1\right)^4\cdot2^2=\dfrac{1}{2}\cdot4=2\)
cho biểu thức -2/3xy^2z.(-3x^2y)
thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn
cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Dạng 1: Thu gọn đơn thức rồi tìm hệ sô, phần biến của đơn thức thu được:
d) xy2 . ( x3y) . ( - 3x13y5 )0
e) g) (-6x3zy)( yx2)2 h)
i) k) () .()