viết biểu thức sau dưới dạng thu gọn x^2 +6x+9
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng a) x² + 6x + 9 b) x² + x + 1 Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) (x +y)2+(x - y) Bài 4: Tìm x biết a) (2x + 1)²- 4(x + 2)²=9 b) (x+3)²-(x-4)( x + 8) = 1 Bài 5: Tính nhẩm: a) 19. 21 b) 29.31 c) 2xy² + x²y + 1 b)2(x - y)(x + y) +(x - y)²+ (x + y)² c) 3(x + 2)²+ (2x - 1)²- 7(x + 3)(x - 3) = 36 c) 39. 41: Bài 6: Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biển x a) 9x² - 6x +2 b) x² + x + 1 Bài 7: Tìm GTNN của: a)A=x-3x+5 Bài 8: Tìm GTLNcủa: a) A = 4 - x² + 2x Bài 9: Tính giá trị của biểu thức A = x³+ 12x²+ 48x + 64 tai x = 6 C=x+9x+27x + 27 tại x= - 103 c) 2x² + 2x + 1. b) B = (2x - 1)² + (x + 2)² b) B = 4x - x² B=x −6x + 12x – 8 tại x = 22 D=x³15x² + 75x - 125 tai x = 25 Bài 10.Tìm x biết: a) (x - 3)(x + 3x +9)+x(x + 2)2 - x)=1 b)(x+1)- (x - 1) - 6(x - 1}} = Bài 11: Rút gọn: a) (x - 2) - x(x + 1)(x - 1) + 6x(x - 3) b)(x - 2)(x - 2x+4)(x+2)(x+2x+
Bài 8:
Ta có: \(A=-x^2+2x+4\)
\(=-\left(x^2-2x-4\right)\)
\(=-\left(x^2-2x+1-5\right)\)
\(=-\left(x-1\right)^2+5\le5\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1
viết biểu thức sau dưới dạng thu gọn
(x+y)^2 + (x-y)^2
(x+y)^2 + (x-y)^2
= 2(x+y)2
~~Học tốt~~
(x + y)2 + (x - y)2 = (x2+ 2xy + y2) - (x2 - 2xy - y2) = 4xy
# Học tốt #
viết biểu thức sau dưới dạng thu gọn (5xy-2).(5xy+2)
\(\left(5xy-2\right)\left(5xy+2\right)=\left(5xy\right)^2-2^2=25x^2y^2-4\)
Bài 1:
Cho ba số thực x,y,z khác 0 thỏa mãn (x+y+z)^2= x^2+y^2+z^2. Chứng minh rằng 1/x+1/y+1/z =0
Bài 2: Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
-8x^6 - 12^4 - 6x^2- y^3
Bài 3:Viết biểu thức sau dưới dạng tích
1/9-(2x-y)^2
giúp mình với ạ, mình đang cần gấp ạ. Cảm ơn ạ!
2:
-8x^6-12x^4y-6x^2y^2-y^3
=-(8x^6+12x^4y+6x^2y^2+y^3)
=-(2x^2+y)^3
3:
=(1/3)^2-(2x-y)^2
=(1/3-2x+y)(1/3+2x-y)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng: x 2 + 6x + 9
x 2 + 6x + 9 = x 2 + 2.x.3 + 3 2 = x + 3 2
Câu 3: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng:
a, x^2 + 6x + 9
b, x^2 + x + 1/4
c,2xy^2 + x2y^4 + 1
a=(x+3)
b=(x+1/2)
c=(xy^2+1)
Good luck!
\(a,\left(x+3\right)^2\)
\(b,\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\)
\(c,\left(xy^2+1\right)^2\)
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x2+6x+9
x2+6x+9=x2+2.x.3.32=(x+3)2
HT
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
d) (x + 3y)2 + 6x + 18y + 9
d) Ta có: \(\left(x+3y\right)^2+6x+18y+9\)
\(=\left(x+3y\right)^2+2\cdot\left(x+3y\right)\cdot3+3^2\)
\(=\left(x+3y+3\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a) x^2 -6x +9
b) x^2 +x +1/4
c) 4x^2 -1/16
d) (a+b)^2 -4
e) (a^2 +9)^2 -36a^2
Đã trả lời: Câu hỏi của Naryu Wikashi - Toán lớp 8 | Học trực tuyến
a. x2 - 6x + 9
= x2 - 2x3 + 32
= (x - 3)2
b. x2 + x + \(\frac{1}{4}\)
= x2 + 2x\(\frac{1}{2}\)+ \(\left(\frac{1}{2}\right)^2\)
= (x + \(\frac{1}{2}\))2
c. 4x2 - \(\frac{1}{16}\)
= (2x)2 - \(\left(\frac{1}{4}\right)^2\)
= (2x +\(\frac{1}{4}\))(2x - \(\frac{1}{4}\))
d. (a + b)2 - 4
= (a + b)2 - 22
= (a + b + 2)(a + b - 2)
e. (a2 + 9)2 - 36a2
= (a2 + 9)2 - (6a)2
= (a2 + 9 + 6a)(a2 + 9 - 6a)