Cho hàm số y=x3-3mx2+3.(m2-1)x-m3+4m-1. Tìm m để hàm số có CĐ, CT tại 2 điểm A, B và tam giác OAB vuông tại O (gợi ý \(\overrightarrow{OA}.\overrightarrow{OB}=0\) )
Cho hàm số y = x 3 − 3 m x 2 + 3 m 2 − 1 x − m 3 + 4 m − 1 . Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị tạo với gốc tọa độ O một tam giác vuông tại O khi
A. m = 1 m = − 2
B. m = − 1 m = 2
C. m = − 1
D. m = 2
Đáp án B.
Đạo hàm y ' = 3 x 2 − 6 m x + 3 m 2 − 1 ; Δ ' = − 3 m 2 − 9 m 2 − 1 = 9 . Suy ra phương trình y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt x 1 = 3 m + 3 3 = m + 1 x 2 = 3 m − 3 3 = m − 1
Vậy đồ thị hàm số đã cho luôn có hai điểm cực trị với mọi m.
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là y = − 2 x + 3 m − 1 .
Suy ra tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là A m + 1 ; m − 3 và B m − 1 ; m + 1 .
Yêu cầu bài toán ⇔ Δ O A B vuông tại O ⇔ O A → . O B → = 0
⇔ m + 1 m − 1 + m − 3 m + 1 = 0 ⇔ m + 1 2 m − 4 = 0 ⇔ m = − 1 m = 2
Sử dụng MTCT để xác định phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số:
Ta có y ' = 3 x 2 − 6 m x + 3 m 2 − 1 ; y ' ' = 6 x − 6 m . Đưa máy tính về chế độ CMPLX và nhập vào máy biểu thức y − y ' . y ' ' 18 a (coi x = X ; m = Y ).
Ấn , máy hỏi X? Nhập . Máy hỏi Y? Nhập
Máy hiện kết quả bằng 299 − 2 i .
Phân tích kết quả: 299 − 2 i = 3.100 − 1 − 2 i = 3 m − 1 − 2 x Suy ra phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là y = − 2 x + 3 m − 1
Cho hàm số y = x 3 − 3 m x 2 + 3 m 2 − 1 x − m 3 + 4 m − 1 .
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị tạo với gốc toạ độ O một tam giác vuông tại O khi:
A. m = 1 m = − 2
B. m = − 1 m = 2
C. m = -1
D. m = -2.
Chọn B
Có y ' = 3 x 2 − 6 m x + 3 ( m 2 − 1 ) ,
y ' = 0 ⇔ x = m + 1 x = m − 1
Ta có y = y ' ( 1 3 x − m 3 ) − 2 x + 3 m − 1 , vậy đường thẳng qua 2 điểm cực trị là: y = − 2 x + 3 m − 1
2 điểm cực trị của đồ thị là:
A ( m + 1 ; m − 3 ) ; B ( m − 1 ; m + 1 )
Từ giả thiết có:
O A → . O B → = 0 ⇒ m 2 − m − 2 = 0 ⇔ m = − 1 m = 2
Cho đồ thị (Cn) của hàm số y = x 3 - 3 m x 2 + 3 ( m 2 - 1 ) x - m 3 + 1 và điểm M(-2;2) Biết đồ thị (Cn)có hai điểm cực trị A,B và tam giác ABM vuông tại M. Hỏi giá trị nào của m cho dưới đây thỏa mãn bải toán
A.
B.
C. Không có m
D. Vô số giá trị m
Cho hàm số y=x3-3x2-mx+2. Tìm m để hàm số có CĐ, CT và đường thẳng qua CĐ, CT tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân
\(y'=3x^2-6x-m\)
Hàm số có CĐ, CT khi \(y'=0\) có 2 nghiệm pb
\(\Rightarrow\Delta'=9+3m>0\Rightarrow m>-3\)
Tiến hành chia y cho y' và lấy phần dư ta được phương trình đường thẳng qua CĐ, CT có dạng:
\(y=-\left(\dfrac{2m}{3}+2\right)x-\dfrac{m}{3}+2\)
Do đường thẳng tạo với 2 trục 1 tam giác vuông cân nên có hệ số góc bằng 1 hoặc -1
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}-\left(\dfrac{2m}{3}+2\right)=1\\-\left(\dfrac{2m}{3}+2\right)=-1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m=-\dfrac{9}{2}< -3\left(loại\right)\\m=-\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
Tìm m để đồ thị hàm số y = x 3 − 3 mx 2 + 2 có hai điểm cực trị A; B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1
A. m = ± 2
B. m = ± 5
C. m = ± 1 5
D. m = ± 1
Tìm m để đồ thị hàm số y = x 3 - 3 m x 2 + 2 có hai điểm cực trị A; B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1.
Tìm m để đồ thị hàm số y = x 3 - 3 m x 2 + 2 có hai điểm cực trị A; B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1.
A. m = ± 1
B. m = ± 1 2
C. m = ± 2
D. m = ± 5
Cho hàm số y = x 3 - 3 m x 2 + 2 ( m 2 - 1 ) x - m 3 - m (m là tham số). Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số và I(2;-2). Tổng tất cả các giá trị của m để ba điểm I, A, B tạo thành tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính bằng 5 là
A. 20 17
B. - 2 17
C. 4 17
D. 14 17
Cho đồ thị C m của hàm số y = x 3 - 3 m x 2 + 3 m 2 – a x – m 3 + 1 và điểm M(-2;2). Biết đồ thị C m có hai điểm cực trị A,B và tam giác ABM vuông tại M. Hỏi giá trị nào của m cho dưới đây thỏa mãn bải toán
A. m = -1
B. m = 1
C. Không có m
D. Vô số giá trị m