Có các chất sau : CH4 ; CH3 - CH3 ; CH2 = CH2 ; CH2 = CH - CH3.
a) Chất nào tác dụng được với clo khi chiếu sáng ?
b) Chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom ?
c) Chất nào có phản ứng trùng hợp ?
Hãy viết phương trình hoá học minh hoạ.
Nhận biết các chất sau bằng biện pháp hóa học , viêt các PTHH ( nếu có )
a, các chất khí: SO2 ; HCL ; CH4; C2H4
b, các chất khí: CL2 ; CO2 ; CH4 ; C2H2
a Sử dụng quỳ tím để nhận biết HCl
Trích mẫu thử cho tác dụng với O2 sau đó lấy sản phẩm sục qua nước vôi trong chất nào khong làm nước vôi đục màu thì đó là SO2
Sục lần lượt 2 bình khí còn lại vào dung dịch brom, khí nào làm dung dịch brom mất màu thì là C2H4, còn lại là CH4
b Sục các khí qua nước vôi trong phân biệt được CO2
Sục lần lượt 3 bình khí vào dung dịch brom, khí nào làm dung dịch brom mất màu thì là C2H2, còn lại là CH4 và Cl2
Cho 2 khí còn lại tác dụng với O2 lấy sản phẩm sục qua nươc vôi trong chất nào làm nước vôi trong bị vẩn đục là CH4
Cho các chất sau CH4,C2H4,C3H8,C4H10 thành phần % về số lượng các nguyên tố cacbon trong các trường hợp chất trên được so sánh như sau: A. CH4>C2H4>C3H8>C4H10 B.C2H4>C4H10>C3H8>CH4 C.C4H10>C3H8>C2H4>CH4 D.C3H8>CH4>C4H10>C2H4
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Quì tím. B. Dung dịch bari clorua.
C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch brom.
Câu 4: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:
A. C2H6, C3H8, CCl4, C2H4.
B. C2H2, C2H6, C4H10, CH4
C. CH4, C3H8, NH3, C4H10.
D. C5H12, CH3Cl, C3H8, C3H6.
Câu 5: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2. B. Br2, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2. D. C, S, Br2, Cl2.
Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:
a. Khí nitơ và hơi nước. b. Khí cacbonic và khí hiđro.
c. Khí cacbonic và hơi nước. d. Khí nitơ và khí hiđro
Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:
a. SiO2. b. CaO. c. K2O. d. ZnO.
Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:
a. 1:2 b. 2:2 c. 2:1 d. 2:3
Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?
a. CH4 b. Br2 c. O2 d.H2
Câu 10: Metan phản ứng với chất nào sau đây?
a. Dung dịch Brom b. Benzen c. Etilen d. Axetilen
Câu 11: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
a. Trạng thái b. Độ tan trong nước
c. Màu sắc d. Thành phần nguyên tố
Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức
CH2= CH- CH = CH2 là:
a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn
c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn
em bổ xung lại
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Quì tím. B. Dung dịch bari clorua.
C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch brom.
Câu 4: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:
A. C2H6, C3H8, CCl4, C2H4.
B. C2H2, C2H6, C4H10, CH4
C. CH4, C3H8, NH3, C4H10.
D. C5H12, CH3Cl, C3H8, C3H6.
Câu 5: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2. B. Br2, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2. D. C, S, Br2, Cl2.
Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:
a. Khí nitơ và hơi nước. b. Khí cacbonic và khí hiđro.
c. Khí cacbonic và hơi nước. d. Khí nitơ và khí hiđro
Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:
a. SiO2. b. CaO. c. K2O. d. ZnO.
Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:
a. 1:2 b. 2:2 c. 2:1 d. 2:3
Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?
a. CH4 b. Br2 c. O2 d.H2
Câu 10: Metan phản ứng với chất nào sau đây?
a. Dung dịch Brom b. Benzen c. Etilen d. Axetilen
Câu 11: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
a. Trạng thái b. Độ tan trong nước
c. Màu sắc d. Thành phần nguyên tố
Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức
CH2= CH- CH = CH2 là:
a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn
c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn
bạn kiểm tra câu 10 đc ko ạ
mình chữa lại câu 8 như lúc nayc là B .
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Quì tím. B. Dung dịch bari clorua.
C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch brom.
Câu 4: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:
A. C2H6, C3H8, CCl4, C2H4.
B. C2H2, C2H6, C4H10, CH4
C. CH4, C3H8, NH3, C4H10.
D. C5H12, CH3Cl, C3H8, C3H6.
Câu 5: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2. B. Br2, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2. D. C, S, Br2, Cl2.
Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:
a. Khí nitơ và hơi nước. b. Khí cacbonic và khí hiđro.
c. Khí cacbonic và hơi nước. d. Khí nitơ và khí hiđro
Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:
a. SiO2. b. CaO. c. K2O. d. ZnO.
Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:
a. 1:2 b. 2:2 c. 2:1 d. 2:3
Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?
a. CH4 b. Br2 c. O2 d.H2
Câu 10: Metan phản ứng với chất nào sau đây?
a. Dung dịch Brom b. Benzen c. Etilen d. Axetilen
Câu 11: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
a. Trạng thái b. Độ tan trong nước
c. Màu sắc d. Thành phần nguyên tố
Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức
CH2= CH- CH = CH2 là:
a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn
c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Quì tím. B. Dung dịch bari clorua.
C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch brom.
Câu 4: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:
A. C2H6, C3H8, CCl4, C2H4.
B. C2H2, C2H6, C4H10, CH4
C. CH4, C3H8, NH3, C4H10.
D. C5H12, CH3Cl, C3H8, C3H6.
Câu 5: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2. B. Br2, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2. D. C, S, Br2, Cl2.
Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:
a. Khí nitơ và hơi nước. b. Khí cacbonic và khí hiđro.
c. Khí cacbonic và hơi nước. d. Khí nitơ và khí hiđro
Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:
a. SiO2. b. CaO. c. K2O. d. ZnO.
Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:
a. 1:2 b. 2:2 c. 2:1 d. 2:3
Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?
a. CH4 b. Br2 c. O2 d.H2
Câu 10: Metan phản ứng với chất nào sau đây?
a. Dung dịch Brom b. Benzen c. Etilen d. Axetilen
Câu 11: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
a. Trạng thái b. Độ tan trong nước
c. Màu sắc d. Thành phần nguyên tố
Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức
CH2= CH- CH = CH2 là:
a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn
c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Quì tím. B. Dung dịch bari clorua.
C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch brom.
Câu 4: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:
A. C2H6, C3H8, CCl4, C2H4.
B. C2H2, C2H6, C4H10, CH4
C. CH4, C3H8, NH3, C4H10.
D. C5H12, CH3Cl, C3H8, C3H6.
Câu 5: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2. B. Br2, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2. D. C, S, Br2, Cl2.
Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:
a. Khí nitơ và hơi nước. b. Khí cacbonic và khí hiđro.
c. Khí cacbonic và hơi nước. d. Khí nitơ và khí hiđro
Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:
a. SiO2. b. CaO. c. K2O. d. ZnO.
Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:
a. 1:2 b. 2:2 c. 2:1 d. 2:3
Câu này tỉ lệ 1 : 1 mới đúng nhé.
Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?
a. CH4 b. Br2 c. O2 d.H2
Câu 10: Metan phản ứng với chất nào sau đây?
a. Dung dịch Brom b. Benzen c. Etilen d. Axetilen
Câu này không biết có sai đề không nha.
Câu 11: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
a. Trạng thái b. Độ tan trong nước
c. Màu sắc d. Thành phần nguyên tố
Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức
CH2= CH- CH = CH2 là:
a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn
c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn
1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2.
B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO.
D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H6O, CH4, C2H2.
B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.
D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH.
C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?
A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 3: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Quì tím. B. Dung dịch bari clorua.
C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch brom.
Câu 4: Dãy các hợp chất thuộc loại hiđrocacbon là:
A. C2H6, C3H8, CCl4, C2H4.
B. C2H2, C2H6, C4H10, CH4
C. CH4, C3H8, NH3, C4H10.
D. C5H12, CH3Cl, C3H8, C3H6.
Câu 5: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, N2, Cl2. B. Br2, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2. D. C, S, Br2, Cl2.
Câu 6: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là:
a. Khí nitơ và hơi nước. b. Khí cacbonic và khí hiđro.
c. Khí cacbonic và hơi nước. d. Khí nitơ và khí hiđro
Câu 7: Hợp chất có trong vòng mã não là:
a. SiO2. b. CaO. c. K2O. d. ZnO.
Câu 8: Phản ứng cháy giữa metan và Oxi. Tỉ lệ giữa số mol O2 và số mol H2O sinh ra là:
a. 1:2 b. 2:2 c. 2:1 d. 2:3
Câu 9: Etilen không phản ứng với chất nào sau đây?
a. CH4 b. Br2 c. O2 d.H2
Câu 10: Metan phản ứng với chất nào sau đây?
a. Dung dịch Brom b. Benzen c. Etilen d. Axetilen =>Kiểm tra đề
Câu 11: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
a. Trạng thái b. Độ tan trong nước
c. Màu sắc d. Thành phần nguyên tố
Câu 12: Hãy cho biết số liên kết đơn , số liên kết đôi có trong công thức
CH2= CH- CH = CH2 là:
a. 2 liên kết đôi, 7 liên kết đơn b. 2 liên kết đôi, 5 liên kết đơn
c. 1 liên kết đôi, 7 liên kết đơn d. 2 liên kết đôi, 1 liên kết đơn
Câu 10: Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ? A. CH4, C2H2. B. C2H4, C3H6. C. CH4, C2H6. D. C2H2, CH4.
Bài 1: Hãy viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau CH3Br, CH4O, CH4, C2H6, C2H5Br. Biết rằng brom có hóa trị I.
Bài 2: Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất khí đựng trong các lọ khí riêng biệt sau: CH4; C2H4; CO2
Bài 2
- Dẫn các khí qua dd Ca(OH)2 dư:
+ Không hiện tượng: CH4, C2H4 (1)
+ Kết tủa trắng: CO2
Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3\(\downarrow\) + H2O
- Dẫn các khí ở (1) qua dd Br2 dư:
+ dd nhạt màu dần: C2H4
C2H4+ Br2 --> C2H4Br2
+ Không hiện tượng: CH4
Trong các chất sau: C H 4 , C O , C 2 H 6 , K 2 C O 3 , C 2 H 5 O N a có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ
D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ
Câu 1: Cho các chất sau, chất nào có hàm lượng cacbon nhỏ nhất: CH4, CH3Cl, CH2Cl2, CHCl3:
A. CH4 | B. CH3Cl | C. CH2Cl2 | (*) D. CHCl3 |
Câu 2: Chất nào có liên kết ba trong phân tử (0,5 đ)
A. Mêtan | (*) B. axetilen | C. etilen | D. Cả a, b |
Câu 3: căn cứ vào đâu có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?
(*)A. Thành phần nguyên tố | B. Trạng Thái |
C. Độ tan trong nước | D. Màu sắc |
Câu 4: Trộn 2 thể tích khí CH4 với 1 thể tích khí C2H4 được 6,72lít hỗn hợp khí(đktc). Đốt cháy hết hỗn hợp khí trên, thể tích khí CO2 thu được đktc là:
A. 6,72lít | (*)B. 8,96 lít | C. 9 lít | D. 10,5 lít |
Câu 5: Chất nào vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế?
A. rượu etylic | B. etilen |
(*)C. benzen | D. axit axetic |
Câu 6: Chọn câu đúng:
A. Dầu mỏ là một đơn chất | B. (*) Dầu mỏ l hổn hợp tự nhiên của nhiều loại hidrocacbon |
C. Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác định | D. Cả a,b,c |
Câu 7: Sản phẩm chính của khí thiên nhiên là:
A. etilen | B. benzen | (*)C. mêtan | D. axetilen |
Câu 9: Một hiđrôcacbon có chứa 75% cac bon. Hiđrôcacbon đó có CTHH là:
A. C2H2 | B. C4H10 |
(*)C. CH4 | D. C2H4 |
Câu 10: Có hai bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2 để phân biệt các chất ta phải dùng:
A. dd HCl | (*)B. Dung dịch Ca(OH)2 |
C. Nước Brom | D. Tất cả đều sai |
Câu 11: để dập tắt ngọn lửa xăng dầu cháy, cách làm nào sau đây không đúng?
A. Phun nước vào ngọn lửa | B. Phủ cát vào ngọn lửa |
C. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa | D. B và C đều đúng |
Câu 12: Những hiđrôcacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết đôi giữa những nguyên tử cacbon:
A. Etylen | (*)B. Ben zen |
C. Me tan | D. Axetylen |
Câu 13: Cho brom tác dụng với benzen tạo ra brombenzen. Khối lượng benzen cần dùng để điều chế 15,7g brom benzen, biết hiệu suất phản ứng là 80% là:
A. 12,76g | (*)B. 9,75g | C. 15,70g | D. 7,68g |
Câu 15: Cho các chất: CH4, C2H4, C2H2, C6H6. Chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom:
(*)A. CH4, C2H4, C2H2 | B. C2H4, C2H2, C6H6 |
C. C2H4, C2H2 | D. CH4, C2H2, C6H6 |
Câu 16: Khí CH4 bị lẫn tạp chất là CO2 và C2H4. Dùng chất nào sau đây để thu được khí CH4 tinh khiết:
(*)A. dd Ca(OH)2 và dd brom | B. dd NaCl và dd Bom |
C. dd Ca(OH)2 và dd NaOH | D. dd Bom và dd Na2CO3 |
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hidrôcacbon X thu được tỉ lệ số mol CO2 và hơi H2O là 2:1. Vậy X là :
A. C2H4 | B. C6H12 | C. C3H8 | (*)D. C2H2 |
Câu 18: Công thức chung của chất béo là:
A. (RCOO)3C3H5 | (*)B. (CH3COO)3C3H5 |
C. RCOOC2H5 | D. RCOONa |
Câu 19: Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:
A. CH3Cl, C2H6ONa, CaCO3. | (*)B. C3H6, C6H6, CH3Cl. |
C. C2H6ONa, CaCO3, CH4. | D. CO2, C3H6, C6H6. |
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm mêtan và etylen. Lấy toàn bộ khí CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa Phần trăm thể tích của hai khí ban đầu lần lượt là:
A. 35,5% - 64,5% | B. 55% -45% | C. 50% - 50% | D. (*) 66,67% - 33,33% |
Câu 21: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên
B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon
C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ
D. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất trong cơ thể sống
Câu 22:Cấu tạo đặc biết của phân tử benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh | B. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn |
C. Phân tử có ba liên kết đôi | D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết và liên kết đơn |
Câu 23: Hợp chất hữu cơ được điều chế bằng cách cho CaC2 phản ứng với nước là:
A. CH4 | B. C2H2 | C. C2H4 | D. C6H6 |
1D
2A
3A
4B
5C
6B
7C
9C
10B
11D
12B
13B
15A
16A
17D
18B
19B
20D
22B
23B
cho các chất có cthh sau: c2h2,c2h4,ch4,c2h5oh,ch3cooh chất nào ở điều kiện thường là chất khí?chất lỏng?
- Chất khí: C2H2, C2H4, CH4
- Chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH
Cho các chất sau: C H 4 , C l 2 , H 2 , O 2 . Có mấy cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Các cặp chất phản ứng với nhau là: C H 4 v à C l 2 ; C H 4 v à O 2 ; C l 2 v à H 2 ; H 2 v à O 2 .
Đáp án C