Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2;5), B(1;1), C(3;3). Tìm tọa độ đỉểm E sao cho vt AE= 3vt AB - 2vt AC
Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2) ; B(- 2; 3). Tìm tọa độ đỉểm I sao cho I A → + 2 I B → = 0 → .
A. I 1 ; 2 .
B. I 1 ; 2 5 .
C. I − 1 ; 8 3 .
D. I 2 ; − 2 .
Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 3); B(-1; 2); C(-2; 1). Tìm tọa độ của vectơ A B → − A C → .
A. (-5; -3)
B. (1; 1)
C. (-1; 2)
D. (-1; 1)
A B → = − 2 ; − 1 A C → = − 3 ; − 2 ⇒ A B → − A C → = − 2 − − 3 ; − 1 − − 2 = 1 ; 1 .
Đáp án B
Trong hệ tọa độ Oxy cho HBH ABCD, biết A(1;3); B(-2;0), C(2;-1). Tìm tọa độ điểm D
Trong hệ tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A(-2 ; 2) : B(3 ; 5) và trọng tâm là gốc tọa độ O(0 ; 0). Tìm tọa độ đỉnh C?
A. C(-1 ; - 7)
B. C( 2 ; -2)
C. C(-3 ; -3)
D. (1 ; 7)
Trong hệ tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có A(-2 ; 2) : B(3 ; 5) và trọng tâm là gốc tọa độ O(0 ; 0). Tìm tọa độ đỉnh C?
A. C(-1 ; - 7)
B. C( 2 ; -2)
C. C(-3 ; -3)
D. (1 ; 7)
Chọn A.
Gọi tọa độ điểm C( x ; y)
Vì O là trọng tâm tam giác ABC nên
Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2 ; -3) ; B ( 4 ; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
A. I( 6 ; 4)
B. I (2 ; 10)
C. I (3 ; 2)
D. I( 8; -21)
x I = 2 + 4 2 = 3 y I = − 3 + 7 2 = 2 ⇒ I 3 ; 2 .
Đáp án C
Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; -3) ; B(4; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB?
A. (6; 4)
B.(2; 10)
C. (3; 2)
D.( 8; -21)
x I = 2 + 4 2 = 3 y I = − 3 + 7 2 = 2 ⇒ I 3 ; 2 .
Đáp án C
trong hệ tọa độ Oxy , cho 2 điểm A( 2;2 ) và B( 1;5 ) . tìm tọa độ điểm M trên trục tung sao cho độ dài MA + MB nhỏ nhất
Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2,-3), B(4,7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
\(\left\{{}\begin{matrix}x_I=\frac{x_A+x_B}{2}=\frac{2+4}{2}=3\\y_I=\frac{y_A+y_B}{2}=\frac{-3+7}{2}=2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow I\left(3;2\right)\)
Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; -3); B (3; 4) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng.
A. M (1 ; 0)
B. M(4; 0)
C. M − 5 3 ; − 1 3 .
D. M 17 7 ; 0 .