Tính giá trị biểu thức A = ( x^2+xy-y^2) -x^2-4xy-3y^2 tại x = 0,5 ; y = -4
tính giá trị biểu thức a=(x^2+xy-y^2)-x^2-4xy-3y^2 tại x=0,5 y=-4
nhanh nha nhớ rút gọn a đã
* Rút gọn:
\(A=\left(x^2+xy-y^2\right)-x^2-4xy-3y^2\)
\(A=x^2+xy-y^2-x^2-4xy-3y^2\)
\(A=\left(x^2-x^2\right)+\left(xy-4xy\right)+\left(-y^2-3y^2\right)\)
\(A=-3xy-4y^2\)
* Tính:
Thay x=0,5 và y= -4 vào biểu thức trên, ta được:
\(-3.0,5.\left(-4\right)=-1,5.\left(-4\right)=6\)
Vậy: giá trị biểu thức \(A=-3xy-4y^2\)tại x=0,5 và y=-4 là 8
BÀI 1: pttnt
a) x^3y-2x^y+xy b) x^2-9-4xy+y^2
bài 2 cho biểu thức
a) Tìm đk xác định của bt A
b) rút gọn bt A
c) tính giá trị của biểu thức A biết x^2-x-2=0
BÀI 1: pttnt
a) x^3y-2x^y+xy b) x^2-9-4xy+y^2
bài 2 cho biểu thức
a) Tìm đk xác định của bt A
b) rút gọn bt A
c) tính giá trị của biểu thức A biết x^2-x-2=0
Bài 1:
a: Sửa đề \(x^3y-2x^2y+xy\)
\(=y\left(x^3-2x^2+x\right)\)
\(=x\cdot y\cdot\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=xy\left(x-1\right)^2\)
b: Sửa đề: \(x^2-9-2xy+y^2\)
\(=\left(x^2-2xy+y^2\right)-9\)
\(=\left(x-y\right)^2-9\)
\(=\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\)
Bài 2:
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{3;-3;-1\right\}\)
b: \(A=\left(\dfrac{x}{x+3}-\dfrac{2}{x-3}+\dfrac{x^2-1}{9-x^2}\right):\left(2-\dfrac{x+5}{x+3}\right)\)
\(=\left(\dfrac{x}{x+3}-\dfrac{2}{x-3}-\dfrac{x^2-1}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\right):\dfrac{2x+6-x-5}{x+3}\)
\(=\dfrac{x\left(x-3\right)-2\left(x+3\right)-x^2+1}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\cdot\dfrac{x+3}{x+1}\)
\(=\dfrac{x^2-3x-2x-6-x^2+1}{x-3}\cdot\dfrac{1}{x+1}\)
\(=\dfrac{-5x-5}{\left(x-3\right)\left(x+1\right)}=-\dfrac{5\left(x+1\right)}{\left(x-3\right)\left(x+1\right)}=-\dfrac{5}{x-3}\)
c: \(x^2-x-2=0\)
=>\(\left(x-2\right)\left(x+1\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\left(nhận\right)\\x=-1\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
Thay x=2 vào A, ta được:
\(A=\dfrac{-5}{2-3}=\dfrac{-5}{-1}=5\)
tính giá trị biểu thức A= 4xy^2 - xy^3 -7 tại x=2, y= -1
Bài 3:
a, Tính giá trị của biểu thức A = \(5xy-10+3y\) tại \(x=2\) và \(y=-3\)
b, Tính giá trị của biểu thức B = \(8xy^2-xy-2x-10\) tại \(x=1\) và \(y=-1\)
a: \(A=5\cdot2\cdot\left(-3\right)-10+3\cdot\left(-3\right)=-30-10-9=-49\)
b: \(B=8\cdot1\cdot\left(-1\right)^2-1\cdot\left(-1\right)-2\cdot1-10\)
=8+1-2-10
=-3
a: A=5⋅2⋅(−3)−10+3⋅(−3)=−30−10−9=−49
b: B=8⋅1⋅(−1)2−1⋅(−1)−2⋅1−10
=8+1-2-10
=-3
a) tính giá trị của biểu thức: x^2+2y tại x=2, y= –3 b) tính giá trị của biểu thức: x^2+2xy+y^2 tại x=4, y=6 c) tính giá trị của biểu thức: P= x^2-4xy+4y^2 tại x=1 và y= 1/2
a: Khi x=2 và y=-3 thì \(x^2+2y=2^2+2\cdot\left(-3\right)=4-6=-2\)
b: \(A=x^2+2xy+y^2=\left(x+y\right)^2\)
Khi x=4 và y=6 thì \(A=\left(4+6\right)^2=10^2=100\)
c: \(P=x^2-4xy+4y^2=\left(x-2y\right)^2\)
Khi x=1 và y=1/2 thì \(P=\left(1-2\cdot\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(1-1\right)^2=0\)
Cho đa thức \(A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\)
a) Thu gọn A. Tìm bậc của đa thức A
b) Tính giá trị biểu thức A tại x = 0,1 và y = -2.
a: \(A=x^3y^2\left(\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{2}\right)+xy\left(2-1\right)+y-1=xy+y-1\)
Bậc là 2
b: Thay x=0,1 và y=-2 vào A, ta được:
\(A=-2\cdot0.1+\left(-2\right)-1=-0.2-1-2=-3.2\)
\(a,A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\\ =\left(2xy-xy\right)+\left(\dfrac{1}{2}x^3y^2-1\dfrac{1}{2}x^3y^2\right)+y-1\\ =xy+y-1\)
Bậc: 2
b, Thay x=0,1 và y=-2 vào A ta có:
\(A=xy+y-1=0,1.\left(-2\right)+\left(-2\right)-1=-0,2-2-1=-3,2\)
\(a,A=2xy+\dfrac{1}{2}x^3y^2-xy-\dfrac{1}{2}x^3y^2+y-1\\ =\left(2xy-xy\right)+\left(\dfrac{1}{2}x^3y^2-\dfrac{1}{2}x^3y^2\right)+y-1\\ =xy+y-1\)
Bậc: 2
b, Thay x=0,1 và y=-2 vào A ta có:
\(A=xy+y-1=0,1.\left(-2\right)+\left(-2\right)-1=-0,2-2-1=-3,2\)
bài 1)quy đồng mẫu thức của phân thức sau x-y/2x^2-4xy+2y^2 ; x+y/2x^2+4xy+2y^2 ; 1/y^2-x^2
bài 2)tính giá trị biểu thức
A=(x+3y)^2/(x-3y)^2 với x^2+9y^2=8xy
tính giá trị biểu thức: x² - ²xy + y² +4xy tại x =1;y=2 (mình đang cần gấp,giúp mình với)
sửa x^2 - x^2y + y^2 + 4xy
Thay x = 1 ; y = 2 vào ta được
\(1-2+4+8=11\)